Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 67.05 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨCTRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN LỚP 2 Mạch kiến thức, kĩ Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng TN số điểm TL TN TL TN TL TN TL Số Số câu 2 1 2 1 4 2và Sốphép điểm 1 1 2 2 3 3tính:Số vàphéptính:Phépcộng, 1; 2;phép Câu số 2, 7 8; 9 8 1,5 9 5,7trừ (cónhớ)trongphạmvi 100 Đại Số câu 2 2lượng Sốvà đo điểm 2 2đại Câu số 3; 4 3; 4lượng:- Nhậnbiếtđượcđơn vịđokhốilượng,dungtích- Biếtngày -giờ,giờ -phút Hình Số câu 1 1 1 1học: Số- Nhận điểm 1 1 1 1biếtđượchìnhtứ giác- Biếtvẽ độ Câu số 6 10 6 10dàiđoạnthẳngđã cho Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3 Số Tổng 3 1 2 2 1 1 6 4 điểm Tỉ lệ 40% 40% 20% 100% Ngày ..…. tháng ….. .năm 2024TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ ITH&THCS LÝ MÔN: TOÁN – LỚP 2THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023-2024Họ và tên: Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ)……………………..……………..Lớp:………………………………………… Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK ………………… ………………… ………………… ……………….. ……. ……………….. ………………… …….. ………………… ……………. …........................... ............Bằng số Bằng chữI. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 5, 6)Câu 1. (1 điểm) Kết quả của phép tính 84 + 9 - 20 = … là: A. 63 B. 73 C. 83Câu 2. (0,5 điểm) Trong phép tính: 67 + 28 = 95. Số 95 được gọi là: A. Tổng B. Số hạng C. HiệuCâu 3. (1 điểm)Hai can đựng được tất cả là: A. 8 l B. 2 l C. 13 lCâu 4 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Một ngày có…… giờ.b) Một giờ có ….. phút.Câu 5(1 điểm) Bạn Nam có 19 cái kẹo, mẹ cho thêm Nam 5 cái kẹo nữa. HỏiNam có tất cả bao nhiêu cái kẹo? A. 15 cái kẹo B. 24 cái kẹo C. 14 cái kẹoCâu 6 (1 điểm). Hình dưới đây có …. hình tứ giác A. 2 B. 4 C. 3Câu 7(0,5 điểm). Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm: 50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45II. Phần tự luận (4 điểm)Câu 8 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 80 - 55 b. 68 + 18….…………. …………….….…………. …………….….…………. …………….Câu 9 (2 điểm): Bao gạo tẻ cân nặng 36 kg. Bao gạo nếp cân nặng hơn bao gạotẻ 18 kg. Hỏi bao gạo nếp cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?…………………………………………………………………………….................................................................…………………………………………………………………………….................................................................…………………………………………………………………………….................................................................…………………………………………………………………………….................................................................Câu 10 (1 điểm): Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 9cm……………………………………………………………………………................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨCTRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 2. Năm học: 2023 – 2024 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)Câu 1 2 3 5 6Đáp án B A C B CĐiểm 1đ 0,5đ 1đ 1đ 1đCâu 4 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm.a) Một ngày có 24 giờ. (0,5 điểm)b) Một giờ có 60 phút. (0,5 điểm)Câu 7(0,5 điểm). Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.50 > 5 + 36 (0,25 điểm) 45 + 24 = 24 + 45 (0,25 điểm)II. Phần ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: