![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 94.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ LộcĐiểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..............……Lớp 2…. Trường Tiểu học Mỹ LộcCâu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga) Số lớn nhất trong các số: 65; 46; 76; 57 là: A.46 B. 65 C. 76 D. 57b) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45? A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18c) Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cmd) Hình bên có: A. 4 hình tứ giác. B. 2 hình tứ giác. C. 3 hình tứ giác. D. 9 hình tứ giác.e) Lan hái được 24 bông hoa và nhiều hơn Huệ 17 bông hoa. Huệ hái được sốbông hoa là: A. 41 bông hoa B. 31 bông hoa C. 7 bông hoa D. 17 bông hoag) Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 23 A. 12 B. 58 C. 68 D. 222. Đặt tính rồi tính a. 37 + 46 b. 8 + 29 c. 92 - 54 d. 83 – 48……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3. Tính a. 54 cm + 27 cm – 18 cm = .................................................................................. = ....................................................................................... b. 70 kg – 15 kg + 28 kg = ..................................................................................... =....................................................................................Câu 4. Đoạn dây màu xanh dài 92 cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màuxanh 17 cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Lớp 2A có 34 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 6. Hai số có tổng bằng 65. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 17 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới bằng bao nhiêu?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án và biểu điểm môn Toán lớp 2Câu 1: 3 điểm ( Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm) a b c d e g C C A C C BCâu 2: 2 điểm (đúng mỗi bài cho 0,5 điểm)Câu 3: 1 điểm (đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)a, 54 cm + 27 cm – 18 cm = 81 cm -18 cm = 63 cmb, 70 kg – 15 kg + 28 kg = 55 kg + 28 kg = 83 kgCâu 4: 1,5 điểm Đoạn dây màu đỏ dài số cm là: 0,5 điểm 92 -17 =75 (cm) 0,75 điểm Đáp số: 75 cm 0,25 điểmCâu 5: 1,5 điểm Số học sinh nam của lớp 2A là: 0,5 điểm 34 - 15= 19 (học sinh) 0,75 điểm Đáp số: 19 học sinh. 0,25 điểmCâu 6: 1 điểm Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 17 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: 65 +17 = 82 0,75 điểm Đáp số : 82 0,25 điểm Ma trận đề thi môn Toán lớp 2 Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm số điểm chất TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Số câu 2 4 2 1 4 1 Số học Câu số 1(a) Câu 2 1(b,g) 1(d) Số điểm 0,5 2 1 0,5 2 2,5 Số câu 1 1 Đại Câu số Câu 3 lượng Số điểm 1 1 Số câu 2 2 Yếu tố hình Câu số 1 (c) học Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 1 1 1 3Giải toán Câu số Câu 4 Câu 5 1 (e) Câu 6 Số điểm 1,5 1,5 0,5 1 0,5 4 Số câu 2 5 4 2 2 1 6 5 Tổng Số điểm 0,5 3,5 1,5 2,5 1 1 3 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ LộcĐiểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..............……Lớp 2…. Trường Tiểu học Mỹ LộcCâu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga) Số lớn nhất trong các số: 65; 46; 76; 57 là: A.46 B. 65 C. 76 D. 57b) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45? A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18c) Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cmd) Hình bên có: A. 4 hình tứ giác. B. 2 hình tứ giác. C. 3 hình tứ giác. D. 9 hình tứ giác.e) Lan hái được 24 bông hoa và nhiều hơn Huệ 17 bông hoa. Huệ hái được sốbông hoa là: A. 41 bông hoa B. 31 bông hoa C. 7 bông hoa D. 17 bông hoag) Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 23 A. 12 B. 58 C. 68 D. 222. Đặt tính rồi tính a. 37 + 46 b. 8 + 29 c. 92 - 54 d. 83 – 48……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 3. Tính a. 54 cm + 27 cm – 18 cm = .................................................................................. = ....................................................................................... b. 70 kg – 15 kg + 28 kg = ..................................................................................... =....................................................................................Câu 4. Đoạn dây màu xanh dài 92 cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màuxanh 17 cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Lớp 2A có 34 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 6. Hai số có tổng bằng 65. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 17 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới bằng bao nhiêu?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án và biểu điểm môn Toán lớp 2Câu 1: 3 điểm ( Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm) a b c d e g C C A C C BCâu 2: 2 điểm (đúng mỗi bài cho 0,5 điểm)Câu 3: 1 điểm (đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)a, 54 cm + 27 cm – 18 cm = 81 cm -18 cm = 63 cmb, 70 kg – 15 kg + 28 kg = 55 kg + 28 kg = 83 kgCâu 4: 1,5 điểm Đoạn dây màu đỏ dài số cm là: 0,5 điểm 92 -17 =75 (cm) 0,75 điểm Đáp số: 75 cm 0,25 điểmCâu 5: 1,5 điểm Số học sinh nam của lớp 2A là: 0,5 điểm 34 - 15= 19 (học sinh) 0,75 điểm Đáp số: 19 học sinh. 0,25 điểmCâu 6: 1 điểm Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 17 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: 65 +17 = 82 0,75 điểm Đáp số : 82 0,25 điểm Ma trận đề thi môn Toán lớp 2 Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm số điểm chất TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Số câu 2 4 2 1 4 1 Số học Câu số 1(a) Câu 2 1(b,g) 1(d) Số điểm 0,5 2 1 0,5 2 2,5 Số câu 1 1 Đại Câu số Câu 3 lượng Số điểm 1 1 Số câu 2 2 Yếu tố hình Câu số 1 (c) học Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 1 1 1 3Giải toán Câu số Câu 4 Câu 5 1 (e) Câu 6 Số điểm 1,5 1,5 0,5 1 0,5 4 Số câu 2 5 4 2 2 1 6 5 Tổng Số điểm 0,5 3,5 1,5 2,5 1 1 3 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 1 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 Phép tính cộng Đặt tính rồi tínhTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0