Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 43.52 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc PHÒNG GD-ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH HỌC KỲ I TRƯỜNG TH MỸ THỊNH MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.................................................................... Lớp:............................................................ Điểm Giám khảoBằng số Bằng chữ …………………………………. ………………………………….Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3 điểm)Câu 1: Số liền sau của 30 là: ( M1)A. 9 B. 31 C. 20 D. 40Câu 2: Hiệu của 61 và 27 là: (M 2)A. 88 B. 98 C.44 D.34Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 65 ; 12 ; 27 ; 48 là : ( M1)A. 65 B. 12 C. 27 D 84Câu 4: Kết quả của phép tính 47 cm + 25 cm là : (M 2)A. 72 cm B. 62 cm C. 73 cm D. 63 dmCâu 5: Hình bên có………………hình tứ giác: (M 3) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Trong vườn có 37 cây cam. Số cây chanh ít hơn số cây cam 7 cây. Hỏi trongvườn có bao nhiêu cây chanh? (M 2) A. 42 cây chanh B. 30 cây chanh C. 31 cây chanh D. 41 cây chanhPhần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp ánđúng vào chỗ trống (…) (3 điểm)Câu 7: Số 48 có…….chục và…….đơn vị.Đọc là:……………………………………………………………………….…. (M 1). Câu 8: Tấm và Cám cùng đi bắt cua. Tấm bắt được 71 con. Cám lười nhác, bắt được íthơn Tấm 35 con. Vậy Cám bắt được ……………………..con cua. (M2)Câu 9: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số 39 là :………. (M 3)Câu 10: 65 l – 27l = ................................................ (M2)Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giốngnhau là ...........................Phần III. Tự luận (4 điểm)Câu 13 : Đặt tính rồi tính: 54 + 29 83 - 38………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 14: Tính : 72 kg + 24 kg – 48kg………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 15: Điền dấu > ; < ; = (M 2) 56 59 38+ 21 72 - 24 87 - 39……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Bác Phương trồng 2 luống rau bắp cải. Luống thứ nhất trồng 55 cây, luống thứnhất hai trồng ít hơn 7 cây. Hỏi luống thứ hai trồng bao nhiêu cây bắp cải? (M 3) Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Ghi chúCâu 1 B 0,5 điểmCâu 2 D 0,5 điểmCâu 3 A 0,5 điểmCâu 4 A 0,5 điểmCâu 5 D 0,5 điểmCâu 6 B 0,5 điểmCâu 7 8 chục, 4 đơn vị 0,25 điểm Đọc là : Tám mươi tư 0,25 điểmCâu 8 7kg 0,5 điểmCâu 9 53 người 0,5 điểmCâu 10 38l 0,5 điểmCâu11 32 vỏ chai nhựa 0,5 điểmCâu 12 11 0,5 điểmCâu 13( 1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểmCâu 14 (1 điểm): 72 kg + 24 kg – 48kg = 96 kg – 48 kg (0,5 điểm) = 48kg ( 0,5 điểm)Câu 15 (0,5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểmCâu 16( 1,5 điểm). My góp được số quyển vở là: (0,5đ) 45- 9 = 36(quy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc PHÒNG GD-ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH HỌC KỲ I TRƯỜNG TH MỸ THỊNH MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.................................................................... Lớp:............................................................ Điểm Giám khảoBằng số Bằng chữ …………………………………. ………………………………….Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3 điểm)Câu 1: Số liền sau của 30 là: ( M1)A. 9 B. 31 C. 20 D. 40Câu 2: Hiệu của 61 và 27 là: (M 2)A. 88 B. 98 C.44 D.34Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 65 ; 12 ; 27 ; 48 là : ( M1)A. 65 B. 12 C. 27 D 84Câu 4: Kết quả của phép tính 47 cm + 25 cm là : (M 2)A. 72 cm B. 62 cm C. 73 cm D. 63 dmCâu 5: Hình bên có………………hình tứ giác: (M 3) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Trong vườn có 37 cây cam. Số cây chanh ít hơn số cây cam 7 cây. Hỏi trongvườn có bao nhiêu cây chanh? (M 2) A. 42 cây chanh B. 30 cây chanh C. 31 cây chanh D. 41 cây chanhPhần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp ánđúng vào chỗ trống (…) (3 điểm)Câu 7: Số 48 có…….chục và…….đơn vị.Đọc là:……………………………………………………………………….…. (M 1). Câu 8: Tấm và Cám cùng đi bắt cua. Tấm bắt được 71 con. Cám lười nhác, bắt được íthơn Tấm 35 con. Vậy Cám bắt được ……………………..con cua. (M2)Câu 9: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số 39 là :………. (M 3)Câu 10: 65 l – 27l = ................................................ (M2)Câu 12: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giốngnhau là ...........................Phần III. Tự luận (4 điểm)Câu 13 : Đặt tính rồi tính: 54 + 29 83 - 38………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 14: Tính : 72 kg + 24 kg – 48kg………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 15: Điền dấu > ; < ; = (M 2) 56 59 38+ 21 72 - 24 87 - 39……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 16: Bác Phương trồng 2 luống rau bắp cải. Luống thứ nhất trồng 55 cây, luống thứnhất hai trồng ít hơn 7 cây. Hỏi luống thứ hai trồng bao nhiêu cây bắp cải? (M 3) Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Ghi chúCâu 1 B 0,5 điểmCâu 2 D 0,5 điểmCâu 3 A 0,5 điểmCâu 4 A 0,5 điểmCâu 5 D 0,5 điểmCâu 6 B 0,5 điểmCâu 7 8 chục, 4 đơn vị 0,25 điểm Đọc là : Tám mươi tư 0,25 điểmCâu 8 7kg 0,5 điểmCâu 9 53 người 0,5 điểmCâu 10 38l 0,5 điểmCâu11 32 vỏ chai nhựa 0,5 điểmCâu 12 11 0,5 điểmCâu 13( 1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểmCâu 14 (1 điểm): 72 kg + 24 kg – 48kg = 96 kg – 48 kg (0,5 điểm) = 48kg ( 0,5 điểm)Câu 15 (0,5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểmCâu 16( 1,5 điểm). My góp được số quyển vở là: (0,5đ) 45- 9 = 36(quy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 2 Đề thi HK1 Toán lớp 2 Đề thi trường Tiểu học Mỹ Thịnh Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 283 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 247 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 201 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
3 trang 182 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 175 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 118 4 0