Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 98.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ.TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS MỒ DỀ MÔN TOÁN LỚP 3. NĂM HỌC 2021-2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN kĩ năng TN T L TN TL TL TL TN TL điểm Số câu 2 2 1 2 4 3 Số học Số điểm 2 2 1 2 4 3 Câu số 1,2 3, 4 7 8,9 1,2,3,4 7,8,9 Số câu 1 1 Đại lượng và đo Số điểm 1 1 đại lượng Câu số 5 5 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình học Số điểm 1 1 1 1 Câu số 6 10 6 10 Số câu 3 3 2 1 6 4 Tổng Số điểm 3 3 1 2 1 7 3 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDTBTTH & THCS MỒ DỀ MÔN TOÁN LỚP 3. NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) A. Trắc nghiệm: 7 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1điểm) Kết quả của phép tính 640 – 40 là: (M 1) A. 600 B. 500 C. 700 Câu 2. (1điểm) Kết quả của phép tính: 200 x 3 là: (M 1) A. 605 B. 603 C. 600 Câu 3. (1điểm) Kết quả của phép tính: 357 : 7 là: (M 2) A. 55 B. 51 C. 53 Câu 4. (1điểm) Tìm x, biết: 54 : x = 9 (M 2) A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 Câu 5. (1điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M 1) A. 8 giờ 40 phút B. 7 giờ 20 phút C. 7 giờ kém 20 phút Câu 6. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông là: (M 2) A. 16cm B. 7cm C. 10cm Câu 7. (1điểm) Kết quả của phép tính: 438 : 8 là: (M 3) A. 54 (dư 8) B. 54 ( dư 6 ) C. 54 ( dư 7) B. Tự luận: 3 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. (M 3) 60: 6 + 30 Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M 3) a) 105 x 4 b) 680: 5 Câu 10. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 4lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? (M 4) Mồ Dề, ngày 1 tháng 12 năm 2021Người duyệt đề Người ra đề Xác nhận của chuyên môn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMA. Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm A C B C B A BB. Tự luận: 3 điểmCâu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức.60: 6 + 30 = 10 +30 = 40Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (mối ý đúng 0,5 điểm)a) 105 b) 680 5 x 5 135 4 18 15 420 30 30 0Câu 10. (1 điểm) Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: ( 0,2 điểm) 25 x 4 = 100 (m) ( 0,25 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 0,2 điểm) (100 + 25) x 2 = 250 (m) ( 0,25 điểm) Đáp số: 250m ( 0,1 điểm) BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ . NĂM HỌC TRƯỜNG: PTDTBTTH&THCS MỒ DỀ. 2021-2022. HỌ VÀ TÊN:………………………………. MÔN: TOÁN. THỜI GIAN 40 PHÚT LỚP: 3 Điểm Lời nhận xét của giáo viênBằng số Bằng chữ ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… A. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 640 – 40 A. 600 B. 500 C. 700 Câu 2. Kết quả của phép tính: 200 x 3 A. 605 B. 603 C. 600 Câu 3. Kết quả của phép tính: 357 : 7 A. 55 B. 51 C. 53 Câu 4. Tìm x, biết: 54 : x = 9 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 40 phút B. 7 giờ 20 phút C. 7 giờ kém 20 phút Câu 6. Một hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông là: A. 16cm B. 7cm C. 10cm Câu 7. Kết quả của phép tính: 438 : 8 là: A. 54 (dư 8) B. 54 ( dư 6 ) C. 54 ( dư 7) B. Tự luận. Câu 8. Tính giá trị biểu thức. 60: 6 + 30 .……………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ.TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS MỒ DỀ MÔN TOÁN LỚP 3. NĂM HỌC 2021-2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN kĩ năng TN T L TN TL TL TL TN TL điểm Số câu 2 2 1 2 4 3 Số học Số điểm 2 2 1 2 4 3 Câu số 1,2 3, 4 7 8,9 1,2,3,4 7,8,9 Số câu 1 1 Đại lượng và đo Số điểm 1 1 đại lượng Câu số 5 5 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình học Số điểm 1 1 1 1 Câu số 6 10 6 10 Số câu 3 3 2 1 6 4 Tổng Số điểm 3 3 1 2 1 7 3 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG PTDTBTTH & THCS MỒ DỀ MÔN TOÁN LỚP 3. NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) A. Trắc nghiệm: 7 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1điểm) Kết quả của phép tính 640 – 40 là: (M 1) A. 600 B. 500 C. 700 Câu 2. (1điểm) Kết quả của phép tính: 200 x 3 là: (M 1) A. 605 B. 603 C. 600 Câu 3. (1điểm) Kết quả của phép tính: 357 : 7 là: (M 2) A. 55 B. 51 C. 53 Câu 4. (1điểm) Tìm x, biết: 54 : x = 9 (M 2) A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 Câu 5. (1điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M 1) A. 8 giờ 40 phút B. 7 giờ 20 phút C. 7 giờ kém 20 phút Câu 6. (1 điểm) Một hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông là: (M 2) A. 16cm B. 7cm C. 10cm Câu 7. (1điểm) Kết quả của phép tính: 438 : 8 là: (M 3) A. 54 (dư 8) B. 54 ( dư 6 ) C. 54 ( dư 7) B. Tự luận: 3 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. (M 3) 60: 6 + 30 Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M 3) a) 105 x 4 b) 680: 5 Câu 10. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 4lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? (M 4) Mồ Dề, ngày 1 tháng 12 năm 2021Người duyệt đề Người ra đề Xác nhận của chuyên môn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMA. Trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm A C B C B A BB. Tự luận: 3 điểmCâu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức.60: 6 + 30 = 10 +30 = 40Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (mối ý đúng 0,5 điểm)a) 105 b) 680 5 x 5 135 4 18 15 420 30 30 0Câu 10. (1 điểm) Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: ( 0,2 điểm) 25 x 4 = 100 (m) ( 0,25 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 0,2 điểm) (100 + 25) x 2 = 250 (m) ( 0,25 điểm) Đáp số: 250m ( 0,1 điểm) BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ . NĂM HỌC TRƯỜNG: PTDTBTTH&THCS MỒ DỀ. 2021-2022. HỌ VÀ TÊN:………………………………. MÔN: TOÁN. THỜI GIAN 40 PHÚT LỚP: 3 Điểm Lời nhận xét của giáo viênBằng số Bằng chữ ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… A. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 640 – 40 A. 600 B. 500 C. 700 Câu 2. Kết quả của phép tính: 200 x 3 A. 605 B. 603 C. 600 Câu 3. Kết quả của phép tính: 357 : 7 A. 55 B. 51 C. 53 Câu 4. Tìm x, biết: 54 : x = 9 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 40 phút B. 7 giờ 20 phút C. 7 giờ kém 20 phút Câu 6. Một hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông là: A. 16cm B. 7cm C. 10cm Câu 7. Kết quả của phép tính: 438 : 8 là: A. 54 (dư 8) B. 54 ( dư 6 ) C. 54 ( dư 7) B. Tự luận. Câu 8. Tính giá trị biểu thức. 60: 6 + 30 .……………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 3 Đề thi HK1 Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 Tính giá trị biểu thức Đặt tính rồi tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 196 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 123 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0