Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 370.91 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA HỌC KỲ I ............................................................................. NĂM HỌC 2021 - 2022 ............................................................................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................................Lớp: 3 .................................. Trường Tiểu học Bình Thắng APHẦN I. Trắc nghiệm.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.Câu 1: Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 900 B. 111 C. 999 D. 990Câu 2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8kg = …. g là: A. 80 B. 1000 C. 800 D. 8000Câu 3. Kết quả của phép tính 321 x 3 = A. 639 B. 369 C. 963 D.169Câu 4. 5m 2cm =..........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 52 B. 502 C. 520 D. 250Câu 5. Số góc vuông trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6. Trong một phép chia có dư, nếu số chia bằng 9 thì số dư lớn nhất là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7Câu 7. Số 56 giảm đi 7 lần được mấy? A.8 B. 6 C.7 D.9Câu 8. Một hình vuông có cạnh là 20m. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng -ti mét? A. 30 cm B. 60 cm C. 70 cm D. 80 cmPHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau.Câu 9. Đặt tính rồi tính. 578 - 329 263 x 3................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 1Câu 10. Mẹ An mang 69 quả cam đi bán. Bà đã bán được số cam đó. Hỏi mẹ An còn lại 3bao nhiêu quả cam ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA HỌC KỲ I ............................................................................. NĂM HỌC 2021 - 2022 ............................................................................. Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ......................................................................................Lớp: 3 .................................. Trường Tiểu học Bình Thắng APHẦN I. Trắc nghiệm.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.Câu 1: Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 900 B. 111 C. 999 D. 990Câu 2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8kg = …. g là: A. 80 B. 1000 C. 800 D. 8000Câu 3. Kết quả của phép tính 321 x 3 = A. 639 B. 369 C. 963 D.169Câu 4. 5m 2cm =..........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 52 B. 502 C. 520 D. 250Câu 5. Số góc vuông trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6. Trong một phép chia có dư, nếu số chia bằng 9 thì số dư lớn nhất là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7Câu 7. Số 56 giảm đi 7 lần được mấy? A.8 B. 6 C.7 D.9Câu 8. Một hình vuông có cạnh là 20m. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng -ti mét? A. 30 cm B. 60 cm C. 70 cm D. 80 cmPHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau.Câu 9. Đặt tính rồi tính. 578 - 329 263 x 3................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 1Câu 10. Mẹ An mang 69 quả cam đi bán. Bà đã bán được số cam đó. Hỏi mẹ An còn lại 3bao nhiêu quả cam ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 3 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Đề thi trường Tiểu học Bình Thắng A Tính chất góc vuông Chu vi hình vuôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 123 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0 -
4 trang 103 0 0