Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học thị trấn Phùng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 765.24 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học thị trấn Phùng” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 3. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học thị trấn Phùng TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THỊ TRẤN PHÙNG MÔN: TOÁN – LỚP 3 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: .............................................................. Lớp: .......... Giáo viên chấm Phụ huynh ĐIỂM (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: ................................... PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 111 C.102 D. 123 b) Đoạn thẳng AB dài 54 cm. Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Đoạn thẳngCD dài là : A.162 m B. 162 cm C. 152 cm D. 612 cm c) Khi chia một số cho 4 ta được thương bằng 5 và số dư lớn nhất có thể. Vậy số bị chialà: A. 20 B. 24 C. 25 D. 23Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 1 a. 519g + 480g > 1kg c. giờ là 20 phút 3 b. 45 : 9 + 27 = 32 d. 12cm giảm đi 3 lần được 4Bài 3 : (1 điểm) Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào a) 128cm : 2 3dm x 2 1 b) của 45 phút 15 phút. 5Bài 4: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a) Trong phép chia hết, muốn tìm số chía ta lấy ………………...chia cho……….............b) Số chia là 6 thì số dư lớn nhất trong phép chia đó là…………………………..c) 42 ngày giảm đi 3 lần được……….ngày.d) 1hm 2m = ......... m PHẦN B : TỰ LUẬN (6 điểm)Bµi 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 278 + 314 740 - 516 108 x 7 785: 5Bài 2: (1 điểm) Tìm ⌂ a) x x 8 = 420 + 84 b) x : 4 = 32 (dư 2) …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. 1Bài 3: (2 điểm) Một đội đồng diễn thể dục có 108 học sinh, trong đó có số học sinh là học 3sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Tóm tắt Bài giải..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: (1 điểm) Tính nhanh 18  3 + 18  5 + 18  2………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Biểu điểm: Toán 1.Trắc nghiệmBài 1: Phần a: 0,25đ (đáp án C) Phần b: 0,25đ (đáp án B) Phần c: 0,5 đ (phần a đáp án D)Bài 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ (Đáp án lần lượt: S, Đ , Đ, S)Bài 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đBài 4: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 2. Tự luậnBài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5đBài 2: Mỗi phép tính đúng 0.5đBài 3: Tóm tắt đúng 0,25đ Trả lời và thực hiện đúng phép tính tìm số HS nam : 1đ Trả lời và thực hiện đúng phép tính tìm số HS nữ : 0,5đ Đáp số đúng 0,25đBài 4: Đưa được về dạng một số nhân một tổng: 0,5đ Tính đúng được 0,5đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: