Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 498.17 KB      Lượt xem: 44      Lượt tải: 1    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Khai Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ……………………………………………………………. Năm học 2022-2023 …………………………………………………………… Môn: Toán lớp 3 ……………………………………………………………. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: …………………………………………………………..………………………………Lớp: 3………… Trường Tiểu học Minh KhaiPhần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:Câu 1: a) Số liền sau số 450 là:A. 449 B. 400 C. 500 D. 451 b) 1/5 số quả dâu tây có trong hình dưới đây là: A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quảCâu 2. Gấp 7 lên 8 lần được bao nhiêu?A. 49 B. 56 C. 65 D. 63Câu 3. Chum thứ nhất đựng 100 lít tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18 líttương. Cả hai chum đựng số lít tương là:A. 182 lít B. 82 lít C. 118 lít D. 128 lítCâu 4. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:A. 48dm B. 24dm C. 24cm D. 48cmCâu 5. Giá trị của biểu thức: 750 – 101 × 6 là:A. 3894 B. 644 C. 649 D. 946Câu 6. Hình bên có: .......... hình tam giác .......... hình tứ giácPhần II. Tự luậnCâu 7. Đặt tính rồi tính. 637 + 151 604 – 125 241 × 2 846 : 4................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. Tính giá trị của biểu thức sau. 21 × 4 : 2 = ............................... 81 : 9 + 121 = ............................... = ............................... = ..............................Câu 9. Mỗi bao thóc cân nặng 20kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 baongô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: