Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 446.26 KB      Lượt xem: 37      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu ĐứcTrường Tiểu học Nghĩa Thành Thứ ….. ngày ... tháng …năm 2023Họ và tên HS: …………………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ILớp : …. MÔN TOÁN LỚP 3 (Năm học: 2023 – 2024 ) (Thời gian làm bài 40 phút ) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: ( 4.5 điểm ) 1. ( 1 điểm ) Tính nhẩm : 2x9=… 7x7=… 6 x 4 =… 9x8 =… 72 : 8 = … 42 : 7 = … 32 : 8 = … 81 : 9 = … 2. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Giá trị đúng của biểu thức: 25 – 15 : 5 là : A. 22 B. 20 C. 2 3. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số góc không vuông trong hình là : A. 2 B. 3 C. 5 4. ( 0.5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Chu vi vườn hoa hình vuông ABCD có cạnh 8m là: A. 16 m B. 24 m C. 32 m5. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một nửa hay còn gọi là: 1 1 1 A. B. C. 2 3 4 II. Phần tự luận: ( 5.5 điểm )1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : 280 + 368 768 - 476 101 x 8 393 : 3 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………2. ( 0.5 điểm ) Điền số vào chỗ chấm : 1 l = ……ml 50 oC đọc là: ……………………………..3. ( 1 điểm ) Một con lợn cân nặng 30 kg, một con gà cân nặng 3kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con gà ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………4. ( 1 điểm ) Năm trước huyện A có 362 trẻ em ra đời, năm sau số trẻ em ra đời nhiều hơn năm trước 85 em. Hỏi trong hai năm liên tiếp huyện A có tất cả bao nhiêu trẻ em ra đời ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………5. ( 1 điểm ) Tính tổng các số lẻ có một chữ số nhân với 3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN TOÁN* Trắc nghiệm: 4.5 điểm Câu 1: Tính đúng kết quả hai phép tính đạt 0,25 điểm ( Tổng 1 điểm) Câu 2: A 1 điểm Câu 3: C 1 điểm Câu 4: C 0,5 điểm Câu 5: A 1 điểm* Tự luận: 5.5 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng, đạt 0,5 điểm. Câu 2: ( 0.5 điểm) Điền đúng số và viết đúng cách đọc ở mỗi phần, đạt 0,25 điểm. 1 l = 1000 ml ( 0,25 điểm ) 50 oC đọc là: năm mươi độ C ( 0,25 điểm ) Câu 3: ( 1 điểm) Giải toán một phép tính đúng, đạt 1 điểm. Ghi sai hoặc thiếu đáp số trừ0,25 điểm, ghi sai lời giải bài toán không tính điểm . Câu 4: ( 1 điểm) Giải toán có hai phép tính đúng, đạt 1 điểm. Ghi sai hoặc thiếu đáp số trừ0,25 điểm, ghi sai lời giải bài toán không tính điểm. Câu 5: ( 1 điểm) Tính tổng các số lẻ có một chữ số nhân với 3. - Các số lẻ có một chữ số là: 1, 3 , 5, 7, 9. ( đạt 0,5 điểm ) - Tổng của các số lẻ có một chữ số nhân với 3 là: ( 1 + 3 + 5 + 7 + 9 ) x 3 = 75. ( đạt 0,5 điểm ) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: