Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 206.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG Năm học 2023- 2024 Đề chính thức Môn: Toán- Lớp 3 (Thời gian làm bài 35 phút)Họ và tên học sinh: ................................................................................ Lớp 3........ Điểm Lời phê của cô giáo Giáo viên coi thi. Bằng số: …………. ……………………………. Bằng chữ: ………… Giáo viên chấm thi …………………………...PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, Cđứng trước câu trả lời đúng trong các trường hợp sau: Câu 1. ( 0,5 đ) Số 805 đọc là:A. Tám trăm không lăm B. Tám trăm linh lăm C. Tám trăm linh nămCâu 2. ( 0,5 đ) Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 4 C. 6Câu 3. ( 0,5 đ) Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mmA. 1 B. 100 C. 1000Câu 4. (0,5 đ) Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?A. 24 lần B. 80 lần C. 5 lầnCâu 5. (1đ) Điền vào chỗ chấm:Hình vẽ bên: A N M DCó ………góc không vuông.Có ………. góc vuông. B CPHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 162 + 370 728 – 245 106 x 8 480 : 6Câu 2: ( 2đ)A.Tính giá trị biểu thức: a) (16 + 20) : 4 =…………….. b) 324 - 20 + 161 =………………. =…………… =……………B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:? x 7 = 714 472 - ? = 55…………………… …………………..………………... …………………Câu 3: (2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầugấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lítdầu?Câu 4:(1đ)Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24 ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 3, Năm học 2023 – 2024I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)Câu 1: M1 C (0,5đ) Câu 2: M2 B(0,5đ)Câu 3: M1 C (0,5đ) Câu 4: M1 C (0,5đ)Câu 5: M1- 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: 2 điểm- M 2a) 532 (0,5đ ) b) 483 (0,5đ) c) 848 (0,5đ) d) 80 (0,5đ)Câu 2: 2 điểm - M 2A.Tính giá trị biểu thức (1 điểm)a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ) b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ) = 7 (0,25đ) = 365 (0,25đ)B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau (1 điểm):? x 7 = 714 472 - ? = 55714 :7 = 102 (0,5đ) 472-55 = 417 (0,5đ)Câu 3: M 2Bài giải:Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ) 116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ) 348 + 116 = 464 (l) (0,5đ) Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)Câu 4: M3 ( 1đ)Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (5đ)Vậy số đó là : 46; 64; 38; 83 (5đ) MỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 3 (BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) Mức 1 Mức 2 Mức 3TT Chủ đề Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Số câu 2 3 2 4.5 câu1 Số học Số điểm 1 4 1 6 điểm Đại lượng Số câu 1 1 câu2 và đo đại Số điểm 0.5 0.5 điểm lượng Yếu tố Số câu 1 1 câu3 hình học Số điểm 1 1 điểm Giải toán Số câu 1 1 1.5 câu4 có lời văn Số điểm 0.5 2 2.5 điểmTổng số câu 5 4 2 12 câuSố điểm 3 6 1 10 điểmTỉ lệ 30% (60%) (10%) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG Năm học 2023- 2024 Đề chính thức Môn: Toán- Lớp 3 (Thời gian làm bài 35 phút)Họ và tên học sinh: ................................................................................ Lớp 3........ Điểm Lời phê của cô giáo Giáo viên coi thi. Bằng số: …………. ……………………………. Bằng chữ: ………… Giáo viên chấm thi …………………………...PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, Cđứng trước câu trả lời đúng trong các trường hợp sau: Câu 1. ( 0,5 đ) Số 805 đọc là:A. Tám trăm không lăm B. Tám trăm linh lăm C. Tám trăm linh nămCâu 2. ( 0,5 đ) Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là: A. 5 B. 4 C. 6Câu 3. ( 0,5 đ) Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mmA. 1 B. 100 C. 1000Câu 4. (0,5 đ) Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?A. 24 lần B. 80 lần C. 5 lầnCâu 5. (1đ) Điền vào chỗ chấm:Hình vẽ bên: A N M DCó ………góc không vuông.Có ………. góc vuông. B CPHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 162 + 370 728 – 245 106 x 8 480 : 6Câu 2: ( 2đ)A.Tính giá trị biểu thức: a) (16 + 20) : 4 =…………….. b) 324 - 20 + 161 =………………. =…………… =……………B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:? x 7 = 714 472 - ? = 55…………………… …………………..………………... …………………Câu 3: (2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầugấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lítdầu?Câu 4:(1đ)Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24 ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 3, Năm học 2023 – 2024I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)Câu 1: M1 C (0,5đ) Câu 2: M2 B(0,5đ)Câu 3: M1 C (0,5đ) Câu 4: M1 C (0,5đ)Câu 5: M1- 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: 2 điểm- M 2a) 532 (0,5đ ) b) 483 (0,5đ) c) 848 (0,5đ) d) 80 (0,5đ)Câu 2: 2 điểm - M 2A.Tính giá trị biểu thức (1 điểm)a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ) b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ) = 7 (0,25đ) = 365 (0,25đ)B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau (1 điểm):? x 7 = 714 472 - ? = 55714 :7 = 102 (0,5đ) 472-55 = 417 (0,5đ)Câu 3: M 2Bài giải:Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ) 116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ) 348 + 116 = 464 (l) (0,5đ) Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)Câu 4: M3 ( 1đ)Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (5đ)Vậy số đó là : 46; 64; 38; 83 (5đ) MỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 3 (BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) Mức 1 Mức 2 Mức 3TT Chủ đề Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Số câu 2 3 2 4.5 câu1 Số học Số điểm 1 4 1 6 điểm Đại lượng Số câu 1 1 câu2 và đo đại Số điểm 0.5 0.5 điểm lượng Yếu tố Số câu 1 1 câu3 hình học Số điểm 1 1 điểm Giải toán Số câu 1 1 1.5 câu4 có lời văn Số điểm 0.5 2 2.5 điểmTổng số câu 5 4 2 12 câuSố điểm 3 6 1 10 điểmTỉ lệ 30% (60%) (10%) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 3 Ôn thi học kì 1 Đề thi HK1 Toán lớp 3 Đề thi trường Tiểu học Tiên Phong Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0