Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hải Xuân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 722.54 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hải Xuân” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hải Xuân KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 4 Số pháchHọ và tên:.....................................................................................Lớp :............................................................................................Trường : Tiểu học Hải Xuân KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Số phách Môn Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xétPhần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từhoặc số thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm)Câu 1: (0,5đ) .Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 0910 000 C. 23 000 910 D. 230 910Câu 2: (0.5đ) Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376; 4950 số chia hết cho cả 2 và 5 là:(M2) A. 1764 B. 7869 C. 15376 D. 4950Câu 3: (0,5đ) Diện tích phòng học lớp em khoảng: (Mức 2): A. 58cm2 B. 58m2 C. 58dm2 D. 58km2Câu 4: (0.5đ) 50 dm2 2cm2 = ......cm2 (M1) A. 5002 cm2 B. 502 cm2 C. 520 cm2 D.52cm2Câu 5: (0,5đ) Ngày 19/5/2018 kỉ niệm 128 năm ngày sinh của Bác Hồ. Bác Hồ sinhvào thế kỉ nào ? (M1) A. XVII B. XVIII C. XIX D. XX 1Câu 6: (0,5đ) Một kho chứa 305 080 kg thóc. Người ta đã lấy ra số thóc ở kho đó. 8Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki – lo- gam thóc? (M3) A. 266 915 kg C. 266 945 kg B. 166 945 kg D. 167 945 kgPhần II. Tự luận (7 điểm)Bài 1: (3điểm) Đặt tính rồi tính (M1) a, 41215 + 13867 b, 345240 – 19876 c.428 × 39 d, 7896 : 34Bài 2:(1 điểm) Tìm x (M2) a, x : 11 = 51 + 34. b, 7875 : x = 45Bài 3:(2 điểm) Trung bình cộng số cây 2 lớp 4A và 4B trồng được là 48 cây. Tính sốcây mỗi lớp, biết lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 8 cây. (M3) Bài giảiBài 4:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4) 35600 : 25 : 4 = 359 x 47 – 259 x 47 = HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4I. Tr¾c nghiÖm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6Đáp án C D B A C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5II. Tự luậnBài 1 (3 điểm) : Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm- Đặt tính 0,25 điểm- Thực hiện tính 0,5 điểmBài 2 (1 điểm) : a, x : 11 = 51 + 34. b, 7875 : x = 45 x : 11 = 85 x = 7875 : 45 x = 85 x 11 x = 175 x = 935Bài 3 (2 điểm) Tổng số cây hai lớp 4A,4B trồng là 48 x 2 = 96 (cây) 0,5 điểm Số cây lớp 4B trồng là: (96-8) : 2 = 44 (cây) 0,75đ điểm Số cây lớp 4A trồng là: 44 + 8 = 52 (cây) 0,5điểm Đáp số : 4A 52 cây 0,25 đ 4B 44 cây Lưu ý: - Câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm - Câu trả lời đúng, phép tính sai kết quả thì cho điểm câu trả lời. - Sai từ đâu không chấm từ đóBµi 3 : ( 1 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm 35600 : 25 : 4 = 359 x 47 – 259 x 47 == 35600 : ( 25x 4) = (359 - 259) x 47 ( 0,25 điểm)= 35600 : 100 = 100 x 47= 356 = 4700 ( 0,25 điểm)

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: