Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 952.55 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn học sinh “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân” được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết XuânĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………….Lớp:………...Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………..Bài 1. Viết vào chỗ chấm Đọc số Viết số Ba mươi sáu triệu sáu trăm bảy mươi hai nghìn năm trăm chín mươi ............................................................................................................... 185 640 507Bài 2. Trong các số: 2525; 10235; 52008; 98320. Số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 2525 B. 10235 C. 52008 D. 98320Bài 3. Điền vào chỗ chấmTrong hình bên A B- Cạnh AB vuông góc với các cạnh : ………………- Cạnh AB song song với cạnh : ……………… D CBài 4. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là số nào? a) 4 025kg= .......tấn ….kg b) 3 m2 15 cm2=........ cm2Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 28, số lớn là 30. Tìm số bé. A. 30 B. 28 C. 27 D. 26Bài 6 Cho số 320*5. Chữ số nào có thể điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chiahết cho 3? A. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 C. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4Bài 7: Đặt tính rồi tính : a) 2357 x 24 b) 5681 : 23Bài 8: Tìm X: X 28 - X 18 = 1250Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài hơn chiềurộng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài giảiBài 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 725 : 25 + 525 : 25Bài 11. Thương của hai số là 375. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lầnthì được thương mới bằng bao nhiêu? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 4Câu Đáp án Điểm 1 26 672 590 1 Một trăm tám mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy 2 D 0,5 3 AB vuông góc với AD; BC ; AB song song với DC 0,5 4 a) 4 tấn 25 kg 0,5 b) 30 015 cm2 5 D 0,5 6 B 0,5 7 a) 56568 0,5 b) 247 0,5 8 X 28 – X 1 8 = 1250 X (28 – 18) =1250 1,0 X 10 = 1250 X = 1250 : 10 X = 125 9 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : 1,5 (168+18) : 2 = 93 ( m ) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 168 – 93 = 75 (m) hoặc 93 – 18 = 75(m) Diện tích mảnh vườn đó là : 93 x 75 = 6975 ( m2) Đáp số : 6975 m2 10 725 : 25 + 525 : 25 = (725 + 525) : 25 = 1250 : 25 1,0 = 50 11 Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lần thì được thương mới 1,0 giảm 15 lần so với thương ban đầu. Thương mới là: 375 : 15 = 25 Đáp số: 25
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Viết XuânĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………….Lớp:………...Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ………………………………………………………………..Bài 1. Viết vào chỗ chấm Đọc số Viết số Ba mươi sáu triệu sáu trăm bảy mươi hai nghìn năm trăm chín mươi ............................................................................................................... 185 640 507Bài 2. Trong các số: 2525; 10235; 52008; 98320. Số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 2525 B. 10235 C. 52008 D. 98320Bài 3. Điền vào chỗ chấmTrong hình bên A B- Cạnh AB vuông góc với các cạnh : ………………- Cạnh AB song song với cạnh : ……………… D CBài 4. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là số nào? a) 4 025kg= .......tấn ….kg b) 3 m2 15 cm2=........ cm2Bài 5. Số trung bình cộng của hai số bằng 28, số lớn là 30. Tìm số bé. A. 30 B. 28 C. 27 D. 26Bài 6 Cho số 320*5. Chữ số nào có thể điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chiahết cho 3? A. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 C. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4Bài 7: Đặt tính rồi tính : a) 2357 x 24 b) 5681 : 23Bài 8: Tìm X: X 28 - X 18 = 1250Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài hơn chiềurộng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó? Bài giảiBài 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất 725 : 25 + 525 : 25Bài 11. Thương của hai số là 375. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lầnthì được thương mới bằng bao nhiêu? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 4Câu Đáp án Điểm 1 26 672 590 1 Một trăm tám mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy 2 D 0,5 3 AB vuông góc với AD; BC ; AB song song với DC 0,5 4 a) 4 tấn 25 kg 0,5 b) 30 015 cm2 5 D 0,5 6 B 0,5 7 a) 56568 0,5 b) 247 0,5 8 X 28 – X 1 8 = 1250 X (28 – 18) =1250 1,0 X 10 = 1250 X = 1250 : 10 X = 125 9 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : 1,5 (168+18) : 2 = 93 ( m ) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 168 – 93 = 75 (m) hoặc 93 – 18 = 75(m) Diện tích mảnh vườn đó là : 93 x 75 = 6975 ( m2) Đáp số : 6975 m2 10 725 : 25 + 525 : 25 = (725 + 525) : 25 = 1250 : 25 1,0 = 50 11 Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lần thì được thương mới 1,0 giảm 15 lần so với thương ban đầu. Thương mới là: 375 : 15 = 25 Đáp số: 25
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 4 Đề thi trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 Dấu hiệu chia hết cho 3Tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0