Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 64.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Điểm (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 4 … Ngày kiểm tra : / 2021.Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Số gồm 8 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:A. 8 700 600 B. 8 070 600 C. 8 007 600 D. 8 007 060Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:……….Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống để: 3 ngày 4 giờ = ………giờ là:Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 35m2 50dm2 = ………………dm2 là: A. 85 B. 3550 C. 350050 D. 355Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:Cho 16020: x = 45, giá trị của x là: A. 356 B. 3056Câu 7: Nối ý đúng cho tên các gócTứ giác ABCD ( hình bên ) B Góc đỉnh A góc vuông A Góc đỉnh B góc tù góc nhọn D C Góc đỉnh CCâu 8: Đặt tính rồi tínha) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 204 d) 16050 : 75…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 375 : 5 + 125 : 5 = 2 x 134 x 5 =…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 11: Tìm số bị chia lớn nhất trong phép chia có dư mà thương là 12 và số chia 19.………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….................. --------------- Hết------------------ Giáo viên coi Giáo viên chấm ……………………………… ………………………………UBND HUYỆN BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (0,5 điểm) (0,5điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) B B 45 76 B A–Đ B–SCâu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm A. góc đỉnh A 1. góc vuông B. góc đỉnh B 2. góc tù C. góc đỉnh C 3. góc nhọnCâu 8 (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểma. 428 370 b. 883 352 c. 48 348 d. 214Câu 9: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a) 375 : 5 + 125 : 5 b). 2 x 134 x 5= (375 + 125) : 5 = (2 x 5) x 134= 500 : 5 = 10 x 134= 100 = 13400Câu 10: (2 điểm):Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) 2 Đáp số: 1904 m (0.25 đ)Câu 11: (1 điểm)Để có số bị chia lớn nhất trong phép chia có dư mà thương là 12 và số chia 19 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Điểm (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 4 … Ngày kiểm tra : / 2021.Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Số gồm 8 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:A. 8 700 600 B. 8 070 600 C. 8 007 600 D. 8 007 060Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:……….Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống để: 3 ngày 4 giờ = ………giờ là:Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 35m2 50dm2 = ………………dm2 là: A. 85 B. 3550 C. 350050 D. 355Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:Cho 16020: x = 45, giá trị của x là: A. 356 B. 3056Câu 7: Nối ý đúng cho tên các gócTứ giác ABCD ( hình bên ) B Góc đỉnh A góc vuông A Góc đỉnh B góc tù góc nhọn D C Góc đỉnh CCâu 8: Đặt tính rồi tínha) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 204 d) 16050 : 75…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 375 : 5 + 125 : 5 = 2 x 134 x 5 =…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 11: Tìm số bị chia lớn nhất trong phép chia có dư mà thương là 12 và số chia 19.………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….................. --------------- Hết------------------ Giáo viên coi Giáo viên chấm ……………………………… ………………………………UBND HUYỆN BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (0,5 điểm) (0,5điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) B B 45 76 B A–Đ B–SCâu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm A. góc đỉnh A 1. góc vuông B. góc đỉnh B 2. góc tù C. góc đỉnh C 3. góc nhọnCâu 8 (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểma. 428 370 b. 883 352 c. 48 348 d. 214Câu 9: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a) 375 : 5 + 125 : 5 b). 2 x 134 x 5= (375 + 125) : 5 = (2 x 5) x 134= 500 : 5 = 10 x 134= 100 = 13400Câu 10: (2 điểm):Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) 2 Đáp số: 1904 m (0.25 đ)Câu 11: (1 điểm)Để có số bị chia lớn nhất trong phép chia có dư mà thương là 12 và số chia 19 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi HK1 Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 Phép tính chia Tính bằng cách thuận tiện nhấtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 299 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 107 0 0