Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 76.50 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số TNK T TN TNK TN TN thức, kĩ năng TL TL TL TL điểm Q L KQ Q KQ KQ 2 3 1 6 1 Số câuSố và phép Số điểm 2 2 3 4 3tính. Câu số 4,5 8,9 1,2,3 Số câu 1 12. Đại lượng Số điểm 1 1và đo đạilượng Câu số 6 Số câu 1 13. Yếu tố hình Số điểm 1 1học Câu số 7 Số câu 1 14. Giải toán có Số điểm 1 1lời văn Câu số 10 Số câu 3 4 2 1 8 2 Tổng 2 4 3 1 6 4 Số điểm Tỉ lệ các mức Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu:1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% 40% 30% 10%PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút)Câu 1: Đọc, viết số.(M1) a) Số 8 601 235 đọc là:.................................................................................................................................... b) Chín mươi sáu triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn,bốn trăm hai mươi hai.:....................................................................................................................................Câu 2: Hãy khoanh vào trước câu kết quả đúng: (M1) Chữ số 9 trong số 29654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệuCâu 3: Tính nhẩm: 63 x 11= ……? (M1) A .693 B . 639 C . 963 D .936Câu 4: (M2) a) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 275 C. 684 750 D. 684 725 b) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552Câu 5: Kết quả của phép tính : 682419 + 145637 (M2) A.828056 B. 828456 C. 728056 D. 818056Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (M2) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5tấn 13kg = …………..kg? A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg b) 3 giờ 10 phút =................phút A. 190 B .910 C .109 D .1029Câu 7: (M2) a)Trong các góc dưới đây góc bẹt là:................. A B C D b) Diện tích hình vuông có cạnh 7cm là: .........................(M3) A.28cm2 B.35cm2 C.21cm2 D.49cm2Câu 8: Tìm trung bình cộng của các số : 35; 39 và 52: (M3)..................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9 : Đặt tính rồi tính (M3)A. 24753 + 49245 B. 864214- 97065 C. 387 x 25 D. 8192:64Câu 10 (M4)Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2022 – 20223 Câu 1: a) tám triệu sáu trăm linh một nghìn, hai trăm ba mươi lăm. ( 0,5 đ): b) 96 175422 ( 0,5 đ ) Câu 2: ý D ( 0,5 đ ) Câu 3: ý A ( 0,5 đ ) Câu 4: a) ý C ( 0,5 đ ) b) ý C ( 0,5 đ ) Câu 5: ýA (1đ) Câu 6: a) ý C ( 0,5 đ ) b) ý A ( 0,5 đ ) Câu 7: a) ý D ( 0,5 đ ) b) ý D ( 0,5 đ ) Câu 8: (35 + 39 + 52) : 3 = 42 (1 điểm) Câu 9: ( 2 điểm ) 24753 -*864214 - 387 8192 64 + 49245 x* - 25 - 97065 - 1935 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số TNK T TN TNK TN TN thức, kĩ năng TL TL TL TL điểm Q L KQ Q KQ KQ 2 3 1 6 1 Số câuSố và phép Số điểm 2 2 3 4 3tính. Câu số 4,5 8,9 1,2,3 Số câu 1 12. Đại lượng Số điểm 1 1và đo đạilượng Câu số 6 Số câu 1 13. Yếu tố hình Số điểm 1 1học Câu số 7 Số câu 1 14. Giải toán có Số điểm 1 1lời văn Câu số 10 Số câu 3 4 2 1 8 2 Tổng 2 4 3 1 6 4 Số điểm Tỉ lệ các mức Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu:1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% 40% 30% 10%PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút)Câu 1: Đọc, viết số.(M1) a) Số 8 601 235 đọc là:.................................................................................................................................... b) Chín mươi sáu triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn,bốn trăm hai mươi hai.:....................................................................................................................................Câu 2: Hãy khoanh vào trước câu kết quả đúng: (M1) Chữ số 9 trong số 29654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệuCâu 3: Tính nhẩm: 63 x 11= ……? (M1) A .693 B . 639 C . 963 D .936Câu 4: (M2) a) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 275 C. 684 750 D. 684 725 b) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552Câu 5: Kết quả của phép tính : 682419 + 145637 (M2) A.828056 B. 828456 C. 728056 D. 818056Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (M2) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5tấn 13kg = …………..kg? A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg b) 3 giờ 10 phút =................phút A. 190 B .910 C .109 D .1029Câu 7: (M2) a)Trong các góc dưới đây góc bẹt là:................. A B C D b) Diện tích hình vuông có cạnh 7cm là: .........................(M3) A.28cm2 B.35cm2 C.21cm2 D.49cm2Câu 8: Tìm trung bình cộng của các số : 35; 39 và 52: (M3)..................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9 : Đặt tính rồi tính (M3)A. 24753 + 49245 B. 864214- 97065 C. 387 x 25 D. 8192:64Câu 10 (M4)Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2022 – 20223 Câu 1: a) tám triệu sáu trăm linh một nghìn, hai trăm ba mươi lăm. ( 0,5 đ): b) 96 175422 ( 0,5 đ ) Câu 2: ý D ( 0,5 đ ) Câu 3: ý A ( 0,5 đ ) Câu 4: a) ý C ( 0,5 đ ) b) ý C ( 0,5 đ ) Câu 5: ýA (1đ) Câu 6: a) ý C ( 0,5 đ ) b) ý A ( 0,5 đ ) Câu 7: a) ý D ( 0,5 đ ) b) ý D ( 0,5 đ ) Câu 8: (35 + 39 + 52) : 3 = 42 (1 điểm) Câu 9: ( 2 điểm ) 24753 -*864214 - 387 8192 64 + 49245 x* - 25 - 97065 - 1935 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi HK1 Toán lớp 4 Đề thi trường PTDTBT TH Lao Chải Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 196 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0