Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng cỏ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 113.63 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng cỏ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng cỏ Trường Tiểu học TTNC Bò & ĐC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:……………………………… Năm học: 2023 - 2024 Lớp :…………………………………… Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔI. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1(0,5 điểm). 180 789 + 37 600 + 211 = (180 789 + …) + 37 600 Số cần điền vào chỗ chấm là:A. 37 600 B. 180 789 C. 211 D. 37 811Câu 2(1 điểm). Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Tổngcân nặng của cả hai con vật đó là:A. 1000 kg B. 580 kg C. 780 kg D. 980 kgCâu 3(0,5 điểm). Hình dưới đây cho biết giá tiền của một số món đồ: Với tờ tiền 500 000 đồng, Nam đủ tiền mua được ba món đồ nào dưới đây?A. Đôi giày, đôi dép, ô tô B. Đôi giày, đôi dép, thỏ bôngC. Đôi giày, ô tô, thỏ bông D. Đôi dép, ô tô, thỏ bôngCâu 4(0,5 điểm). Cho dãy hình có quy luật như sau:Hình thích hợp với vị trí dấu “?” có dạng hình gì ?A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuôngCâu 5(1 điểm). Tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi của con là:A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 14 tuổi D. 15 tuổiCâu 6(0,5 điểm). Hình dưới đây có:II. Phần tự luận: (6 điểm)Câu 7(2 điểm). Đặt tính rồi tính:a) 274 806 + 351 457 b) 167 285 – 96 546 c) 16 285 x 3 d) 35 525 : 5.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8 (1 điểm). Điền vào chỗ chấm:a/ 6 528 dm2 = .......... m2 ......... dm2 b/ 5 phút 12 giây = ............ giâyCâu 9(2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 24 m, chiều dài hơn chiềurộng 8m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….Câu 10(1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 125 + 130 + 135 + 140 + 145 + 150 + 155 + 160 + 165 + 170 + 175=…………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Trường Tiểu học TTNC Bò & Đ/cỏ Ba Vì HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 - NĂM HỌC 2023- 2024I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểmCâu 1 2 3 4 5 6Đáp án C A B C D CĐiểm 0,5đ 1đ 0,5 đ 0,5đ 1đ 0,5đII. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểmCâu 7. ( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a) 274 806 b) 167 285 c) 16 285 d) 35 525 5 + 351 457 - 96 546 x3 05 7105 626 263 70 739 48 855 02 25 0Câu 8. ( 1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. 6 528 dm2 = 65 m2 28 dm2 b. 5 phút 12 giây = 312 giâyCâu 9. ( 2 điểm) Chiều dài mảnh vườn là: ( 24 + 8) : 2 = 16 (m) Chiều rộng mảnh vườn là: 24 - 16 = 8 (m) Diện tích mảnh vườn là: 16 x 8 = 128 (m2) Đáp số: 128 m2 0,25 đ (HS có thể giải bằng cách khác)Câu 10. ( 1 điểm) 125 + 130 + 135 + 140 + 145 + 150 + 155 + 160 + 165 + 170 + 175 = ( 125 + 175) + (130 + 170) + (135 + 165) + (140 + 160) + (145 + 155) + 150 ( 0,25đ) = 300 + 300 + 300 + 300 + 300 + 150 ( 0,25đ) = 300 x 5 + 150 ( 0,25đ) = 1500 + 150 = 1650 ( 0,25 đ) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: