Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.96 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ.TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2023-2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra:..../01/2024 ------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (Câu 1, 2, 3) Câu 1. (1 điểm) a) Số “Năm triệu một trăm hai mươi hai nghìn ba trăm tám mươi mốt” được viết là: A. 5 122 381 B. 5 102 381 C. 522 381 D. 5 122 331 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 486 710 có giá trị là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 190 001 B. 250 001 C. 149 000 D. 284 910 Câu 3. (1 điểm) Các số 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 B. 75 631; 65 371; 56 731; 67 351 C. 56 731; 65 371; 67 351; 75 631 D. 65 371; 75 631; 67 351; 56 731 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong hình vẽ bên: B - AB = BC = CD = DA ạ - Cạnh BC vuông góc với cạnh CD. C A - Cạnh BC song song với cạnh AD. - Hình tứ giác ABCD là hình thoi. D Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 6 tấn 40 kg = ............. kg b) 3 m2 2 dm2 = ............ dm2 c) 500 năm = ............. thế kỉ d) 4 phút 15 giây = ............ giâyCâu 6. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước châuÁ đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019). Tên nước Số lượt khách du lịch đến Việt Nam Nhật Bản 952 000 Phi-líp-pin 179 200 In-đô-nê-xi-a 106 700 Hàn Quốc 4 290 800 a) Nước ................................ có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiềunhất. Nước .................................. có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất. b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Nhật Bản nhiều hơn sốlượt khách du lịch của các nước .................................................................................Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 482 842 + 420 546 b) 895 332 – 282 429...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 425 + 199 + 175 b) 6 879 + 645 – 879 + 55....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 cm và chiều dài hơnchiều rộng là 7 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài giải..................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ.TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên HS:................................................... Môn: TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2023-2024Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoNgày kiểm tra:..../01/2024 ------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (Câu 1, 2, 3) Câu 1. (1 điểm) a) Số “Năm triệu một trăm hai mươi hai nghìn ba trăm tám mươi mốt” được viết là: A. 5 122 381 B. 5 102 381 C. 522 381 D. 5 122 331 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 486 710 có giá trị là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 Câu 2. (1 điểm) Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 190 001 B. 250 001 C. 149 000 D. 284 910 Câu 3. (1 điểm) Các số 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 B. 75 631; 65 371; 56 731; 67 351 C. 56 731; 65 371; 67 351; 75 631 D. 65 371; 75 631; 67 351; 56 731 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong hình vẽ bên: B - AB = BC = CD = DA ạ - Cạnh BC vuông góc với cạnh CD. C A - Cạnh BC song song với cạnh AD. - Hình tứ giác ABCD là hình thoi. D Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 6 tấn 40 kg = ............. kg b) 3 m2 2 dm2 = ............ dm2 c) 500 năm = ............. thế kỉ d) 4 phút 15 giây = ............ giâyCâu 6. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước châuÁ đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019). Tên nước Số lượt khách du lịch đến Việt Nam Nhật Bản 952 000 Phi-líp-pin 179 200 In-đô-nê-xi-a 106 700 Hàn Quốc 4 290 800 a) Nước ................................ có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiềunhất. Nước .................................. có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất. b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Nhật Bản nhiều hơn sốlượt khách du lịch của các nước .................................................................................Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 482 842 + 420 546 b) 895 332 – 282 429...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 425 + 199 + 175 b) 6 879 + 645 – 879 + 55....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 cm và chiều dài hơnchiều rộng là 7 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài giải..................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi HK1 Toán lớp 4 Đề thi trường Tiểu học Trần Quốc Toản Đặt tính rồi tính Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 284 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 248 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 203 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 176 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 120 4 0