![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 114.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ CHÍNH THỨC Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Lớp Bốn/ ............. MÔN: TOÁN - LỚP 4 Họ và tên: ……………………………. Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) ….……………………………………. Ngày kiểm tra: 02/01/2025 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:……………......... 2. Giám thị 2:…………….........A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lờiđúng.Câu 1. (0,5 điểm) Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:A. 40 900 B. 40 009 C. 40 090 D. 49 000Câu 2. (0,5 điểm) Số 740 408 đọc là:A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.C. Bảy mươi bốn nghìn bốn linh tám.D. Bảy trăm bốn mươi nghìn bốn trăm linh tám.Câu 3. (0,5 điểm) Số tròn triệu bé nhất là:A. 1 000 000 B. 10 000 000 C. 100 000 D. 900 000 000Câu 4. (0,5 điểm) 899 999 < …00 000. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 1 B. 8 C. 9 D. 0Câu 5. (0,5 điểm) Các số thuộc dãy số: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; …. trong các số dưới đâylà:A. 45 và 54 B. 247 và 3570 C. 54 và 3570 D. 45 và 247Câu 6. (0,5 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 50, biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứhai là:A. 100 B. 70 C. 20 D. 80Câu 7. (0,5 điểm) Cho dãy số liệu về số que kem cửa hàng đã bán được từ thứ Haiđến Chủ nhật tuần vừa qua: 460 que, 600 que, 380 que, 570 que, 600 que, 1 280 que,1 500 que. Số que kem bán được vào ngày Thứ Bảy là: A. 570 que B. 600 que C. 630 que D. 1 280 queCâu 8. (0,5 điểm) Góc tù là góc có số đo: A. Lớn hơn 900 B. Bé hơn 900 C. Bằng 900 D. Bằng 1800B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7m2 =…………. dm2 5 phút 30 giây =…………. giây. 2 2 2 4 dm 50cm = ………….cm . 3 tấn 200kg = …………..kg.Câu10. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:a/ 28 458 + 80 322 b/ 93 996 - 65 657 c/ 5912 × 5 d/ 24164 : 4………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….Câu 11. (2,0 điểm) An mua 2 quyển vở và 4 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500đồng, mỗi cái bút chì có giá là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết baonhiêu tiền?Tóm tắt Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu12. (1,0 điểm)Tính giá trị biểu thức bằng cách thuân tiện và hợp lí. 4 x 100 + 4 x 100 + 100…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ----------------------------HẾT------------------------------ UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAMTRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B D A C D B D AĐiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5B. TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9. (1,0 điểm) Mỗi câu điền kết quả đúng được 0,25 điểm 7m2 = 700 dm2 5 phút 30 giây = 330 giây. 2 2 2 4 dm 50cm = 450 cm . 3 tấn 200kg = 3200 kg.Câu10. (2,0 điểm) Đặt tính đúng một phép tính 0,25 điểm, riêng phép tính chia tínhđúng thương thứ nhất mới được 0,25 điểm.Tính đúng kết quả 0,25 điểm. Như vây,mỗi câu đúng trọn vẹn ghi 0,5 điểm. a/ 28 458 b/ 93 996 + 80 322 - 65 657 108780 28 339 c/ 5912 x 5 d/ 24164 4 29 560 016 6041 04 0Câu11. (2,0 điểm) An mua 2 quyển vở và 4 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500đồng, mỗi cái bút chì có giá là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết baonhiêu tiền?Tóm tắt: (0,25 điểm)An mua : 2 quyển vở và 4 cái bút chì1 quyển vở : 8 500 đồng1 bút chì : 3 500 đồngAn đã mua cả vở và bút chì hết : .... tiền? Bài giải Số tiền 2 quyển vở là: 8 500 x 2 = 17 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Số tiền 5 cái bút chì là: 3 500 x 5 = 14 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Số tiền An đã mua cả vở và bút chì hết là: 17000 + 14 000 = 31 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Đáp số: 31 000 đồng (0,25 điểm)Ghi chú: Thiếu hoặc sai lời giải thì trừ cả bài 0,25 điểm; Thiếu hoặc sai đơn vị thì trừcả bài 0,25 điểm.Câu12. (1,0 điểm) 4x 100 + 4 x 100 + 100 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ CHÍNH THỨC Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Lớp Bốn/ ............. MÔN: TOÁN - LỚP 4 Họ và tên: ……………………………. Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) ….……………………………………. Ngày kiểm tra: 02/01/2025 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:……………......... 2. Giám thị 2:…………….........A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lờiđúng.Câu 1. (0,5 điểm) Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:A. 40 900 B. 40 009 C. 40 090 D. 49 000Câu 2. (0,5 điểm) Số 740 408 đọc là:A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.C. Bảy mươi bốn nghìn bốn linh tám.D. Bảy trăm bốn mươi nghìn bốn trăm linh tám.Câu 3. (0,5 điểm) Số tròn triệu bé nhất là:A. 1 000 000 B. 10 000 000 C. 100 000 D. 900 000 000Câu 4. (0,5 điểm) 899 999 < …00 000. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 1 B. 8 C. 9 D. 0Câu 5. (0,5 điểm) Các số thuộc dãy số: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; …. trong các số dưới đâylà:A. 45 và 54 B. 247 và 3570 C. 54 và 3570 D. 45 và 247Câu 6. (0,5 điểm) Trung bình cộng của 2 số là 50, biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứhai là:A. 100 B. 70 C. 20 D. 80Câu 7. (0,5 điểm) Cho dãy số liệu về số que kem cửa hàng đã bán được từ thứ Haiđến Chủ nhật tuần vừa qua: 460 que, 600 que, 380 que, 570 que, 600 que, 1 280 que,1 500 que. Số que kem bán được vào ngày Thứ Bảy là: A. 570 que B. 600 que C. 630 que D. 1 280 queCâu 8. (0,5 điểm) Góc tù là góc có số đo: A. Lớn hơn 900 B. Bé hơn 900 C. Bằng 900 D. Bằng 1800B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7m2 =…………. dm2 5 phút 30 giây =…………. giây. 2 2 2 4 dm 50cm = ………….cm . 3 tấn 200kg = …………..kg.Câu10. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:a/ 28 458 + 80 322 b/ 93 996 - 65 657 c/ 5912 × 5 d/ 24164 : 4………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….Câu 11. (2,0 điểm) An mua 2 quyển vở và 4 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500đồng, mỗi cái bút chì có giá là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết baonhiêu tiền?Tóm tắt Bài giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu12. (1,0 điểm)Tính giá trị biểu thức bằng cách thuân tiện và hợp lí. 4 x 100 + 4 x 100 + 100…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ----------------------------HẾT------------------------------ UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAMTRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B D A C D B D AĐiểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5B. TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9. (1,0 điểm) Mỗi câu điền kết quả đúng được 0,25 điểm 7m2 = 700 dm2 5 phút 30 giây = 330 giây. 2 2 2 4 dm 50cm = 450 cm . 3 tấn 200kg = 3200 kg.Câu10. (2,0 điểm) Đặt tính đúng một phép tính 0,25 điểm, riêng phép tính chia tínhđúng thương thứ nhất mới được 0,25 điểm.Tính đúng kết quả 0,25 điểm. Như vây,mỗi câu đúng trọn vẹn ghi 0,5 điểm. a/ 28 458 b/ 93 996 + 80 322 - 65 657 108780 28 339 c/ 5912 x 5 d/ 24164 4 29 560 016 6041 04 0Câu11. (2,0 điểm) An mua 2 quyển vở và 4 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500đồng, mỗi cái bút chì có giá là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết baonhiêu tiền?Tóm tắt: (0,25 điểm)An mua : 2 quyển vở và 4 cái bút chì1 quyển vở : 8 500 đồng1 bút chì : 3 500 đồngAn đã mua cả vở và bút chì hết : .... tiền? Bài giải Số tiền 2 quyển vở là: 8 500 x 2 = 17 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Số tiền 5 cái bút chì là: 3 500 x 5 = 14 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Số tiền An đã mua cả vở và bút chì hết là: 17000 + 14 000 = 31 000 ( đồng ) (0,5 điểm) Đáp số: 31 000 đồng (0,25 điểm)Ghi chú: Thiếu hoặc sai lời giải thì trừ cả bài 0,25 điểm; Thiếu hoặc sai đơn vị thì trừcả bài 0,25 điểm.Câu12. (1,0 điểm) 4x 100 + 4 x 100 + 100 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 4 Đề thi học kì 1 năm 2025 Đề thi HK1 Toán lớp 4 Đề thi trường Tiểu học A An Hữu Đặt tính rồi tính Tính diện tích hình chữ nhậtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0