Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 469.27 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy Phßng Gd&®t quËn long biªn Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019 Tr-êng tiÓu häc ngäc thôy bµi kiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I N¨m häc 2019 - 2020Hä vµ tªn HS:.......................................................... MÔN TOÁN – LỚP 5Líp: 5A... ( Thêi gian: 40 phót ) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………...........……………. ………………………………………………………………………...........……………. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1: (M1 - 1 điểm) a/ Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân có chữ số 5 chỉ hàng phần trăm là: A. 523,41 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51 b/ Trong các số thập phân: 14,05 ; 10,5 ; 15,04; 14,5 số thập phân nhỏ nhất là: A. 14,05 B. 10,5 C. 15,04 D. 14,5 Bài 2: (M1 – 1 điểm) a/ Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135% b/ Giá trị của biểu thức 87,1 x 0,001 x 10 là: A. 0,0871 B. 0,871 C. 8,71 D. 87,1 Bài 3:(M2 – 1 điểm) a/ Số dư của phép chia 47,9 : 8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân sẽ là: A. 0,6 B. 0,06 C. 0, 006 D. 6 b/ Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m sẽ cân nặng là: A. 13kg B. 22,1kg C. 2,21kg D. 221kg Bài 4:(M1- 1 điểm) a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của phép đổi: 4m2 5cm2 = ........................... m2 là: A. 45 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,0005 b/ Một hình vuông có nửa chu vi là 18,4 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 9,2 cm2 B. 21,16 cm2 C. 84,64 cm2 D. 73,6 cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (M2 – 2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 146,34 + 521,85 b. 745,5 - 14,92 c. 25,04 × 3,5 d. 77,5: 2,5 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... .............................. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... Bài 2:(M3 – 1 điểm) Tìm y y : 3,75 - 1,75 = 13,25 Bài 3:(M3 – 2 điểm) Một mảnh đất có diện tích là 250 m2 trong đó diện tích dùng để làm nhà là 60 m2. Hỏi: a. Diện tích đất làm nhà bằng bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất? b. Người ta dùng 35% diện tích mảnh đất để làm vườn, tính diện tích đất làm vườn? Bài giải 2 Bài 4:(M4 –1 điểm) a/ Tìm y biết: b/Tìm số tự nhiên abc, biết: y x 12,25 – y + y x 2,75 = 1050 abc x 1,001 = 1b5,a2c 2 GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 Cha mẹ học sinh(Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy Phßng Gd&®t quËn long biªn Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019 Tr-êng tiÓu häc ngäc thôy bµi kiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I N¨m häc 2019 - 2020Hä vµ tªn HS:.......................................................... MÔN TOÁN – LỚP 5Líp: 5A... ( Thêi gian: 40 phót ) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………...........……………. ………………………………………………………………………...........……………. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1: (M1 - 1 điểm) a/ Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân có chữ số 5 chỉ hàng phần trăm là: A. 523,41 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51 b/ Trong các số thập phân: 14,05 ; 10,5 ; 15,04; 14,5 số thập phân nhỏ nhất là: A. 14,05 B. 10,5 C. 15,04 D. 14,5 Bài 2: (M1 – 1 điểm) a/ Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là: A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135% b/ Giá trị của biểu thức 87,1 x 0,001 x 10 là: A. 0,0871 B. 0,871 C. 8,71 D. 87,1 Bài 3:(M2 – 1 điểm) a/ Số dư của phép chia 47,9 : 8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân sẽ là: A. 0,6 B. 0,06 C. 0, 006 D. 6 b/ Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m sẽ cân nặng là: A. 13kg B. 22,1kg C. 2,21kg D. 221kg Bài 4:(M1- 1 điểm) a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của phép đổi: 4m2 5cm2 = ........................... m2 là: A. 45 B. 4,5 C. 4,05 D. 4,0005 b/ Một hình vuông có nửa chu vi là 18,4 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 9,2 cm2 B. 21,16 cm2 C. 84,64 cm2 D. 73,6 cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (M2 – 2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 146,34 + 521,85 b. 745,5 - 14,92 c. 25,04 × 3,5 d. 77,5: 2,5 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... .............................. ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... Bài 2:(M3 – 1 điểm) Tìm y y : 3,75 - 1,75 = 13,25 Bài 3:(M3 – 2 điểm) Một mảnh đất có diện tích là 250 m2 trong đó diện tích dùng để làm nhà là 60 m2. Hỏi: a. Diện tích đất làm nhà bằng bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất? b. Người ta dùng 35% diện tích mảnh đất để làm vườn, tính diện tích đất làm vườn? Bài giải 2 Bài 4:(M4 –1 điểm) a/ Tìm y biết: b/Tìm số tự nhiên abc, biết: y x 12,25 – y + y x 2,75 = 1050 abc x 1,001 = 1b5,a2c 2 GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 Cha mẹ học sinh(Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 5 Đề thi học kì 1 Toán 5 năm 2019 Đề thi HK1 Toán 5 Đề thi học kì trường Tiểu học Ngọc ThụyTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 301 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 252 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 178 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0