Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 203.37 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Thanh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng ThanhTrường Tiểu học Thượng Thanh Thứ .......ngày ....... tháng 1 năm 2022 ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC CUỐI KÌ I TRỰC TUYẾN MÔN: TOÁN 5 Năm học: 2021 – 2022 ( Thời gian 40 phút )Tích chọn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A.3,406 B. 34,06 C. 0,346 D. 340,6Câu 2. Số 0,06 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 6/10 B. 6/100 C. 6/1000 D. 6/10 000Câu 3. Chữ số 8 trong số thập phân 465,738 có giá trị là : A. 8/10 B. 8/100 C. 8/1000 D. 8Câu 4. Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 88,6 dam2 = 8 860... A. km2 B. hm2 C. m2 D. dm2Câu 5. Tìm số tự nhiên thích hợp để điền vào ô trống : 2021,97 < < 2022,05 A. 97 B. 2022 C. 2021 D. 2020Câu 6: Số 5,01 bằng với số: A. 5,001 B. 5,010 C. 5,1 D. 5,101Câu 7. 1% của 1000 000 đồng là: A. 1000 đồng B. 10 000 đồng C. 100 000 đồng D. 100 đồngCâu 8: 6 hm2 6dam2 = ………………dam2A. 606 B. 66 C. 6,6 D. 660Câu 9: 7 yến 5kg = …………………yếnA. 7,05 B. 7,5 C. 750 D. 7,005Câu 10: 2m 215mm =……………….mA. 22,15 B. 0, 2215 C. 2,215 D. 221,5Câu 11: Tính kết quả 95,45 + 38,9 =...A. 134,35 B. 13,435 C. 1343,5 D. 13435Câu 12: Tính kết quả 899,25 - 14,48 =...A. 883,77 B. 884, 77 C. 882, 77 D. 8847,7Câu 13: Tính kết quả 21,83 x 3,06 =...A. 667, 998 B. 66,7998 C. 65,7998 D. 6579,98Câu 14: Tính kết quả 23,56: 6,2=...A. 38 B. 0,38 C. 3,8 D. 380 1Câu 15 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. 5Chiều rộng mảnh đất đó là:A. 14m B. 4m C. 19 D. 15m 1Câu 16 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. 5Diện tích mảnh đất đó là:A. 80m B. 80m2 C. 26m2 D. 100m2 1Câu 17 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. 5Người ta dành 62,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Diện tích phần đất làm nhà là:A. 45m2 B. 40 m2 C. 50m2 D. 55m2Câu 18: Cho hai số thập phân là 19,5 và 7,5. Hỏi mỗi số cần phải bớt đi cùng một số nàođó để được hai số mới có tỉ số là 5.A. 3 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5Biểu điểm: Câu 15 và 16 mỗi câu 1 điểm. Các câu còn lại 0,5 đ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5 Chủ đề Nội dung Dạng bài Đối tượngSố học và phép tính - Cấu tạo số TNĐK TB - Nhận biết các hàng, giá trị mỗi chữ số theo vị trí trong mỗi số thập phân TNĐK TB - Đặt tính và thực TL TB + Khá hiện phép tính với số thập phân TNĐK Khá - Tỉ số phần trăm Đại lượng và đo đại - Chuyển đổi số đo TNĐK Khá lương khối lượng, diện TL tích…Yếu tố hình học Tính diện tích HCN TL TB Giải toán có lời văn Vận dụng yếu tố TL Khá hình học để giải bài toán có lời văn liên quan đến tìm phân số của một số, tỉ số phần trăm Năng lực Vận dụng kiến thức TL Giỏi về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó để xử lí tình huống

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: