Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 56.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều PHÒNG GD & ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………. Lớp: ……………………………… Trường Tiểu học Quyết Thắng ơ Điểm Nhận xét PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 15Câu 1 . 2 được viết dưới dạng số thập phân là: (M1-0,5đ) 100A. 2,15 B. 21,5 C. 215 D. 2,015Câu 2. Chữ số 5 trong số 32,651 có giá trị là: M 1-0,5 5 5 A. 5 B. 50 C. D. 100 10Câu 3. Số “ Bảy đơn vị , sáu phần trăm và năm phần nghìn” được viết là: M 1-0,5A. 7,705 B. 7,065 C. 7,750 D. 7,750Câu 4 .Số lớn nhất trong các số 8, 798; 8, 897; 8,978; 8,789 là :M1-0,5A.8, 897 B. 8, 978 C. 8,789 D. 8,798Câu 5. Số dư của phép chia 6,75 : 9 (chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương)là: ...........(M2 – 1đ)Câu 6 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính sau là 64tạ 3kg= ….tạ M1-0,5A. 6,43 B. 64,03 C. 0,643 D. 6403Câu 7 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 125m = …… km là: MĐ 1 -0,5 125 A. 125 B. 12,5 C.0,125 D. 100Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (M2 – 0,5Đ)a, 4dam2 15m2 < 4,015 dam2b, 315cm = 3,15mCâu 9. Điền đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống: 42,6m2= 42 ..……60……. (M3-1đ)Câu 10. Một người bán 120 kg hoa quả, trong đó có 35% là nhãn. Người đó bán được ..... kgnhãn?( M2-0,5)II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)Câu 11: Đặt tính rồi tính:(MĐ 2- 1đ) a) 25,2 3,23 b) 50,4 : 0, 25................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 18m , chiều rộng bằng 15m. Người tadành 20% diện tích mảnh đất làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà? M3-2đ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: