Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 74.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng LuôngPHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO MÙ CANG CHẢITRƯỜNG PTDTBT-TH PÚNG LUÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5 MÔN TOÁN CUỐI HKI NĂM HỌC 2022- 2023 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngMạch kiến thức, câu số, số TN TNK TN TN kĩ năng TL TL TL TL TNKQ TL điểm KQ Q KQ KQSố thập phân và số câu 1 1 1 2 1các phép tính với câu số 1 4 8 1,4 8số thập phân. số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Đại lượng và đo số câu 1 1 1 1đại lượng: các đơn câu số 2 9 2 9 số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 vị đo diện tích. Yếu tố hình học: số câu 1 1 2diện tích các hình câu số 3 6 3,6 số điểm 1,0 1,0 2,0 đã học. số câu 1 1 1 2 1Giải bài toán về tỉ câu số 7 5 10 5;7 10 số phần trăm. số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 1,2,3 4 ,7 9 5,6 8 10 1,2,3,4, 8,9, Tổng câu số 5,6,7 10 số điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 3,0 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN- LỚP 5 Năm học 2022 - 2023Phần I: Trắc nghiệmCâu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:“Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” đượcviết là:A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi Sa, 9 kg 60g = 9060gb, 9040m > 9km 4mc, 68dm2 5cm2 = 685cm2d. 3m2 5dm2 = 3,5m2 Câu 3 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi như hình vẽ dưới đây,diện tích khu đất dưới đây là : ( 1 điểm) A. 1 ha B. 1 km2. C. 10 ha D. 0,01km2.Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúngKết quả của phép tính: 0,678 x 10 là:A. 67,8 B. 6,78 C. 0,678 D. 0,6780Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: 3Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là: 5 A. 288 và 380 B. 288 và 480 C. 388 và 480 D. 288 và 580Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: 3 Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 160m. chiều rộng bằng chiều dài. 5Diện tích của hình chữ nhật đó là:A. 6000 m2 B. 60000 m2 C. 1200 m2 D. 12000 m2Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 75% còn lại làhọc sinh nam. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu? A. 9 B. 7 C. 6 D. 8Câu 8: Đặt tính rồi tínha) 0,256 × 8 b) 72,58 : 19Câu 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a, 780 m = ...... dam b, 6 tấn 245kg = ........tấnCâu 10: Nhà Bình có một khu ruộng năm đầu thu được 500 kg thóc, năm thứ hai thuđược 80% số thóc năm thứ nhất, năm thứ ba thu được 280 kg thóc. Hỏi năm thứ ba sốthóc thu được chiếm bao nhiêu phần trăm số thóc thu được của năm thứ hai ? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMCâu 1: 1 điểm C 55,555Câu 2: 1 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)a, 9 kg 60g = 9060g Đb, 9040m > 9km 4m Đc, 68dm2 5cm2 = 685cm2 Sd) 3m2 5dm2 = 3,5m2 SCâu 3: 1 điểmA 1 haCâu 4: 1 điểm B 6,78Câu 5: 1 điểm B 288 và 480Câu 6: 1 điểm A 6000 m2Câu 7: 1 điểmD. 8Câu 8: 1 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)a, 2,048 b, 3,82Câu 9: 1 điểm (Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)a, 780 m = 78 dam b, 6 tấn 245kg = 6,245 tấnCâu 10: (1 điểm) Bài giải Số thóc năm thứ hai thu được là: ( 0,2 điểm) 80 x 500 : 100 = 400 ( kg ) ( 0,2 điểm) Số thóc năm thứ ba thu được là: ( 0,2 điểm) 280 : 400 × 100 = 70% ( 0,2 điểm) Đáp số: 70% ( 0,2 điểm) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: