Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Quang A, Ba Vì

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 26.25 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Quang A, Ba Vì’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Quang A, Ba Vì PHÒNG GDĐT BA VÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ ITRƯỜNG TH MINH QUANG A Môn : Toán – Lớp 5 -------------------- Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút)Họ và tên học sinh : .......................................................... Lớp: ................... Điểm Giáo viên coi Giáo viên chấmGhi bằng số:............ ……………………................. ………………………..........Ghi bằng chữ:........... . ………………………......... …………………….................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân 504,17 đọc là: A. Năm trăm linh bốn phảy mười bảy. B. Năm mươi bốn phảy mười bảy. C. Năm mươi nghìn bốn trăm mười bảy. D. Bốn trăm linh hai phảy mười bảy.Câu 2. (0,5 điểm) Số thập phân Chín phảy không hai được viết là: A. 9,0 2 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,0002Câu 3. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 216,157 có giá trị là: A. B. C. D.Câu 4. (0,5 điểm) Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: A 4,05 B. 4,5 C. 4,005 D. 4,0005Câu 5. (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4 m là: A. 8 m B. 15 m C. 20 m D. 25 mCâu 6. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 34,402; 34,204; 50,392; 50,293 là: A. 50,293 B. 34,204 C. 50,392 D. 34,402Câu 7. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng 2,5m là: A12m2 B. 10,8 m2 C. 10,5m2 D. 15 m2Câu 8. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5kg = ... g. A. 50 000 B. 500 C. 50 D. 5000Câu 9. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 537dm2 = ………. m2 A. 5370 B. 537 C. 5,037 D. 5,37Câu 10. (0,5 điểm) 20% của 40 là: A. 0,2 B. 2 C. 20 D. 8I. Phần tự luận: 5 điểmBài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính.a/ 152,5 + 21,5 b/ 16,25 - 12,5......................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... .......................................................Bài 2(1 điểm): Tìm x? X : 45 = 2,5 24 : X = 0,5…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2(2 điểm): Lớp 5A có 35 học sinh, số học sinh nam chiếm 60% số học sinh của lớpđó. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4(0,5 điểm): Tính nhanh. 250 x 4 + 250 x 5 + 250…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: