Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 71.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tiên Phong, Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG Năm học 2022 - 2023 Đề chính thức Môn: Toán- Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút)Họ và tên học sinh: ...............................................................................Lớp :........... Điểm Lời phê của cô giáo Giáo viên coi thi. ……………………………. Bằng số: …………. Bằng chữ: ………… Giáo viên chấm thi …………………………... Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây:Câu 1: ( 0,5đ)Số gồm: Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, tám phần trăm là số nào? A. 47,408 B. 47,48 C. 47,048 D. 47,048Câu 2: ( 0,5đ) Phép chia dưới đây có thương là 2,51. Số dư trong phép chia làbao nhiêu? 42,75 17 A. 8 B. 0,08 08 7 2,51 C. 0,8 D. 0,008 0 25 08Câu 3: ( 0,5đ) Dãy số nào có các số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đếnlớn? A. 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,5 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,197Câu 4: ( 0,5đ): Tìm 15% của 320 kg A. 0,48 kg B. 4,8 kg C. 480 kg D. 48 kgCâu 5: ( 1đ) Khối lớp Năm có 150 học sinh, trong đó 52% là học sinh nam. Hỏikhối lớp Năm đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 78 B. 48 C. 72 D. 98Câu 6: ( 2đ) Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?a) 5 tấn 453 kg = …… tấn A. 5,0453 B. 5,453 C. 5,00453 D. 5453b) 1 m 53 cm = ….. m A. 1,53 B. 153 C. 15,3 D. 1,053c) 4 ha =…………………m2 A. 400 B. 0,0004 C. 40000 D. 0,4d, 3,2 tấn =………………kg A. 320 B. 3200 C. 3,200 D. 2300 Câu 7: ( 3đ) Đặt tính rồi tính:a) 356,4 + 18,27 b) 180,6 - 87,46 c) 22,36 x 4,5 d) 48,24 : 1,2………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 8: ( 2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng5/6 chiều dài. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tíchphần đất làm nhà. Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 5, NĂM HỌC 2022 - 2023 Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm). - Từ câu 1- câu 4: Học sinh khoanh tròn đúng vào chữ cái trước của mỗi phầncho 0,5 điểm. 1.Khoanh vào B 4. Khoanh vào D 2. Khoanh vào B 3. Khoanh vào A - Câu 5 (1đ) Khoanh vào đáp án C - Câu 6 ( 2 diểm) thứ tự khoanh B, A, C, B Phần 2: (5 điểm)- Câu 7 ( 3 điểm) Mỗi Phép tính cộng, trừ đúng 0,5 điểm. Mỗi Phép tính nhân, chia đúng 1 điểm.- Câu 8 ( 2 điểm) Chiều rộng mảnh đất là: ( 0,25 điểm ) 18 x 5/6 = 15 ( m) ( 0,25 điểm ) Diện tích mảnh đất là: ( 0,25 điểm ) 2 18 x 15 = 270 ( m ) ( 0,25 điểm ) Diện tích phần đất làm nhà là: ( 0,25 điểm ) 2 270 : 100 x 20 = 54 ( m ) ( 0,5 điểm ) 2 Đáp số 54 (m ) ( 0,25 điểm ). Lưu ý: - Học sinh trả lời sai không cho điểm cả phần đó. - Học sinh không ghi tên 2 đến 3 đơn vị trừ 0,5 điểm cả bài. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: