Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 20.82 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải DươngTRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán- Lớp 5 Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp:.... Điểm Nhận xét của giáo viênPHẦN I: TRẮC NGHIỆMCâu 1: M1(1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/Giá trị của chữ số 9 trong số 3,019 là: A. 9 B. C. D. b/Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép vàsố cá trong bể là: A. 5 % B. 20% C. 80 % D. 100 %Câu 2: ( 1 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết: a) 2,75 < x < 3,05 b) 10,478 < x < 11,006 x là: …………….. x là : ……………….Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống a/ 23ha 450 m2 ……. 230 4500 m2 b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấnCâu 4: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 53,024 × 100 là: A. 5360,024 B. 5302,4 C. 53024 D. 530,24Câu 5: (1 điểm) Một xe máy trong 2 giờ đi được 60 km. Hỏi trong 6 giờ xe máy đó điđược bao nhiêu ki- lô- mét? A. 90 B. 180 C. 120 D. 100PHẦN II: TỰ LUẬNCâu 7: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 180 m =.................km b) 0,54 ha =....................m2…………………………………………………………………………………………Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x: a) x × 9 = 60,3 b) x : 1,5 = 23,4 + 4,8 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………..Câu 9: ( 2 điểm) Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo , trong đó số vảimay quần chiếm 40% . Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét ? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………….. Câu 10 : ( 1 điểm) Tính thuận tiện. a) 4,83 x 8,9 – 4,83 x 7,9 b) 13,25 : 20% + 13,25 : 0,125 – 13,25 : 0,5 …………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………..… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺMTrắc nghiệm: 5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5Đáp án D C 3 11 = > B B Điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểmTự luận: 5 điểmCâu 7: (1 điểm) a) 0,18 km b) 5400 m2Câu 8: (1 điểm) a) X x 9 = 60,3 b) X : 1,5 = 23,4 + 4,8 X = 60,3 : 9 X : 1,5 = 28,2 X = 6,7 X = 28,1 x 1,5 X = 42,30Câu 9: (2 điểm) Tóm tắt và đáp số: (0,5 điểm) Số mét vải may để quần là: (0,5 điểm) 345 : 100 x 40 = 138 (m) ( 0,5 điểm) Số mét vải để may áo là: ( 0,25 điểm) 345 - 138 = 207 ( m) (0,25 điểm) Đáp số: 207 m vảiCâu 10 ( 1 điểm) a) 4,83 x 8,9 – 4,83 x 7,9 b) 13,25 : 20% + 13,25 : 0,125 – 13,25 : 0,5 = 4,83 x ( 8,9 - 7,9) =13,25 x 4 + 13,25 x 8 – 13,25 x 2 = 4,83 x 1 = 13,25 x ( 4 + 8 – 2 ) = 4,83 = 13,25 x 10 = 132,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải DươngTRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán- Lớp 5 Họ và tên học sinh: ...................................................................... Lớp:.... Điểm Nhận xét của giáo viênPHẦN I: TRẮC NGHIỆMCâu 1: M1(1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/Giá trị của chữ số 9 trong số 3,019 là: A. 9 B. C. D. b/Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép vàsố cá trong bể là: A. 5 % B. 20% C. 80 % D. 100 %Câu 2: ( 1 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết: a) 2,75 < x < 3,05 b) 10,478 < x < 11,006 x là: …………….. x là : ……………….Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống a/ 23ha 450 m2 ……. 230 4500 m2 b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấnCâu 4: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 53,024 × 100 là: A. 5360,024 B. 5302,4 C. 53024 D. 530,24Câu 5: (1 điểm) Một xe máy trong 2 giờ đi được 60 km. Hỏi trong 6 giờ xe máy đó điđược bao nhiêu ki- lô- mét? A. 90 B. 180 C. 120 D. 100PHẦN II: TỰ LUẬNCâu 7: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 180 m =.................km b) 0,54 ha =....................m2…………………………………………………………………………………………Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x: a) x × 9 = 60,3 b) x : 1,5 = 23,4 + 4,8 …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………..Câu 9: ( 2 điểm) Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo , trong đó số vảimay quần chiếm 40% . Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét ? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………….. Câu 10 : ( 1 điểm) Tính thuận tiện. a) 4,83 x 8,9 – 4,83 x 7,9 b) 13,25 : 20% + 13,25 : 0,125 – 13,25 : 0,5 …………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………..… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺMTrắc nghiệm: 5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5Đáp án D C 3 11 = > B B Điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểmTự luận: 5 điểmCâu 7: (1 điểm) a) 0,18 km b) 5400 m2Câu 8: (1 điểm) a) X x 9 = 60,3 b) X : 1,5 = 23,4 + 4,8 X = 60,3 : 9 X : 1,5 = 28,2 X = 6,7 X = 28,1 x 1,5 X = 42,30Câu 9: (2 điểm) Tóm tắt và đáp số: (0,5 điểm) Số mét vải may để quần là: (0,5 điểm) 345 : 100 x 40 = 138 (m) ( 0,5 điểm) Số mét vải để may áo là: ( 0,25 điểm) 345 - 138 = 207 ( m) (0,25 điểm) Đáp số: 207 m vảiCâu 10 ( 1 điểm) a) 4,83 x 8,9 – 4,83 x 7,9 b) 13,25 : 20% + 13,25 : 0,125 – 13,25 : 0,5 = 4,83 x ( 8,9 - 7,9) =13,25 x 4 + 13,25 x 8 – 13,25 x 2 = 4,83 x 1 = 13,25 x ( 4 + 8 – 2 ) = 4,83 = 13,25 x 10 = 132,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 5 Đề thi học kì 1 năm 2023 Đề thi HK1 Toán lớp 5 Bài tập Toán lớp 5 Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 300 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 251 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0