Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 63.03 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông TriềuPHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN :TOÁN6 Ngàykiểmtra: 29/12/2020 Thờigianlàmbài: 90 phútI.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm)Chọn phương án trả lời đúng (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm)Câu 1:Kếtquảcủaphéptính 38. 34khiđượcviếtdướidạngmộtluỹthừalà:A. 312 B. 32 C. 332 D. 34Câu 2:Gọi M làtậphợpcácsốnguyêncógiátrịtuyệtđốinhỏhơn 3. Tậphợp Mgồmcóbaonhiêuphầntử?A. 2 phầntử B. 5 phầntử C. 4 phầntử D. 3 phầntửCâu 3:Đểsốvừa chia hếtcho 3, vừa chia hếtcho 5 thìchữsố * là:A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. 2Câu 4:Tổngcácsốnguyênthỏamãn -3 < x < 2 là :A. -3 B. -2 C. -1 D. 0Câu 5:Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng?A.{6} M B. 5 M C.M {7,8} D. {6; 8; 9} MCâu 6: Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần tađược kết quả là:A. 10; 6; 0; -11; -5; -2 B. -11; -5; -2; 0;6;10C. 10;6;0;-2;-5;-11 D. -2; -5; -11; 0; 6; 10Câu7:Tìmsốnguyên x biết :A.x = 3 B.x=3 hoặc x= -3 C.x = - 3 D. x = 13Câu 8:Cáchviếtnàođượcgọilàphântích 120 rathừasốnguyêntố:A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5II.PHẦN TỰ LUẬN(8,0 điểm )Câu1:(1,5điểm) Thựchiệnphéptính: a) 16.25+75.16-20 b) 29+|-2|+(-31) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}Câu2:(2,0điểm) Tìm x, biết: a) 2x + 13 = 47 b) 3(x – 1) – 7= 20 c)Tìmsốtựnhiên a lớnnhất,biết 400 a , 720 a.Câu3:(1,5điểm)Họcsinhlớp 6A khi xếphàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đềuvừađủ.Biếtsốhọcsinhlớpđótrongkhoảngtừ 30đến 50. Tínhsốhọcsinhlớp 6A.Câu4:(2,0điểm)Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Chứng minh B là trungđiểm của đoạn thẳngAC.Câu5:(1,0điểm) a)Tìmsốtựnhiênnhỏnhấtbiếtrằngkhi chia sốnàycho 29 thìdư 5 và chia cho31 dư 28. b)Tìm số tự nhiên x biết rằng x+8 chia hết cho x+1. ------------Hết------------ Họcsinhkhôngsửdụngtàiliệu. Giámthịcoikiểmtrakhônggiảithíchgìthêm.Họtênhọcsinh…………………………….lớp:…………….SBD………….Chữkýgiámthị:……………………………………………………………...PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm)Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A B B B D C B DII.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 16.25+75.16– 0,5đ 20=16.(25+75) – Câu1 20=16.100–20 (1,5đ) =1600–20=1580 b 29+|-2|+(- 0,5đ 31)=29+2+(- 31)=31+(-31)=0 c 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} =12:{390 : [500 – (125 + 245)]} 0,5đ =12:{390 : [500 – 370]} =12:{390 : 130} =12:3 =4 2x + 13 = 47 0,5đ 2x = 47 – 13 a 2x = 34 x = 34:2 x = 17 3(x – 1) – 7= 20 0,5đ 3(x – 1) = 20 + b 7Câu2 3(x – 1) = 27(2,0đ) x–1 =9 x = 10 Theo bàira ta 0,5đ c có400 a , 720 a => a 0,5đ ƯC(400;720) mà a làsốtựnhiênlớnnhấ tnên a= ƯCLN(400; 720) 400=24.52 , 720=24.32.5=> ƯCLN(400; 720)=24.5=80 Vậy a=80. Gọisốhọcsinhlớp 6Alà x (họcsinh), 0,5đ x N*Câu3 Theo bài toán ta có x2; x3; x4 0,5đ(1,5đ) ,x8,nên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông TriềuPHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN :TOÁN6 Ngàykiểmtra: 29/12/2020 Thờigianlàmbài: 90 phútI.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm)Chọn phương án trả lời đúng (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm)Câu 1:Kếtquảcủaphéptính 38. 34khiđượcviếtdướidạngmộtluỹthừalà:A. 312 B. 32 C. 332 D. 34Câu 2:Gọi M làtậphợpcácsốnguyêncógiátrịtuyệtđốinhỏhơn 3. Tậphợp Mgồmcóbaonhiêuphầntử?A. 2 phầntử B. 5 phầntử C. 4 phầntử D. 3 phầntửCâu 3:Đểsốvừa chia hếtcho 3, vừa chia hếtcho 5 thìchữsố * là:A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. 2Câu 4:Tổngcácsốnguyênthỏamãn -3 < x < 2 là :A. -3 B. -2 C. -1 D. 0Câu 5:Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng?A.{6} M B. 5 M C.M {7,8} D. {6; 8; 9} MCâu 6: Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần tađược kết quả là:A. 10; 6; 0; -11; -5; -2 B. -11; -5; -2; 0;6;10C. 10;6;0;-2;-5;-11 D. -2; -5; -11; 0; 6; 10Câu7:Tìmsốnguyên x biết :A.x = 3 B.x=3 hoặc x= -3 C.x = - 3 D. x = 13Câu 8:Cáchviếtnàođượcgọilàphântích 120 rathừasốnguyêntố:A.120 = 2.3.4.5 B.120 = 1.8.15 C. 120 = 2.60 D.120 = 23.3.5II.PHẦN TỰ LUẬN(8,0 điểm )Câu1:(1,5điểm) Thựchiệnphéptính: a) 16.25+75.16-20 b) 29+|-2|+(-31) c) 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}Câu2:(2,0điểm) Tìm x, biết: a) 2x + 13 = 47 b) 3(x – 1) – 7= 20 c)Tìmsốtựnhiên a lớnnhất,biết 400 a , 720 a.Câu3:(1,5điểm)Họcsinhlớp 6A khi xếphàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đềuvừađủ.Biếtsốhọcsinhlớpđótrongkhoảngtừ 30đến 50. Tínhsốhọcsinhlớp 6A.Câu4:(2,0điểm)Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Chứng minh B là trungđiểm của đoạn thẳngAC.Câu5:(1,0điểm) a)Tìmsốtựnhiênnhỏnhấtbiếtrằngkhi chia sốnàycho 29 thìdư 5 và chia cho31 dư 28. b)Tìm số tự nhiên x biết rằng x+8 chia hết cho x+1. ------------Hết------------ Họcsinhkhôngsửdụngtàiliệu. Giámthịcoikiểmtrakhônggiảithíchgìthêm.Họtênhọcsinh…………………………….lớp:…………….SBD………….Chữkýgiámthị:……………………………………………………………...PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC : 2020 -2021 MÔN: TOÁN 6I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm)Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A B B B D C B DII.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 16.25+75.16– 0,5đ 20=16.(25+75) – Câu1 20=16.100–20 (1,5đ) =1600–20=1580 b 29+|-2|+(- 0,5đ 31)=29+2+(- 31)=31+(-31)=0 c 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]} =12:{390 : [500 – (125 + 245)]} 0,5đ =12:{390 : [500 – 370]} =12:{390 : 130} =12:3 =4 2x + 13 = 47 0,5đ 2x = 47 – 13 a 2x = 34 x = 34:2 x = 17 3(x – 1) – 7= 20 0,5đ 3(x – 1) = 20 + b 7Câu2 3(x – 1) = 27(2,0đ) x–1 =9 x = 10 Theo bàira ta 0,5đ c có400 a , 720 a => a 0,5đ ƯC(400;720) mà a làsốtựnhiênlớnnhấ tnên a= ƯCLN(400; 720) 400=24.52 , 720=24.32.5=> ƯCLN(400; 720)=24.5=80 Vậy a=80. Gọisốhọcsinhlớp 6Alà x (họcsinh), 0,5đ x N*Câu3 Theo bài toán ta có x2; x3; x4 0,5đ(1,5đ) ,x8,nên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Rút gọn phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0