![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 415.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌI BẮCGIANG NĂMHỌC20212022 MÔN:TOÁNLỚP6 Thờigianlàmbài:90phút,khôngkểthờigiangiaođề (Đềgồmcó02trang) Mãđề:164PHẦNI.PHẦNCÂUHỎITRẮCNGHIỆM(5,0điểm)Câu1:BạnLanmua5quyểnvởvà2chiếcbút.Biếtmộtchiếcbútgiá3500đồng,mộtquyểnvởgiá 12000 đồng.HỏibạnLanmuahếtbaonhiêutiền? A.130000 đồng. B. 24000 đồng. C. 67000 đồng. D. 41500 đồng.Câu2:Kếtquảcủaphéptính 515 .55 là A. 520 . B. 2575 . C.1020 . D. 575 .Câu3:TậphợpBgồmcácsốtựnhiênlớnhơn3vànhỏhơn6đượ cviếtlà A. B = [ 4;5] . B. B = { 3; 4;5;6} . C. B = ( 4;5 ) . D. B = { 4;5} .Câu4:Nhiệtđộlúc12giờởđỉnhmẫuSơn(thuộctỉnhLạngSơn)vàomộtngàymùađônglà 10 C. đến17giờnhiệtđộgiảmthêm 30 C. Nếuđến23giờcùngngàynhiệtđộgiảmthêm 20 C nữathìnhiệtđộlúc23giờlà A. 50 C. B. −50 C. C. −40 C. D. 00 C.Câu5:Chosốtựnhiên x thỏamãn 21 − x = 3 .Sốliềnsaucủa x là A. 19 . B. 24 . C. 18 . D. 25 .Câu6:Trongcáchìnhsau,hìnhnàolàtamgiácđều? A. b B. c. C. a. D. d.Câu7:Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần: −3;1; 0; −5 . A. 0;1; −3; −5 . B. −5; −3;1; 0 . C.1; 0; −3; −5 . D. −5; −3; 0;1 .Câu8:Sốnguyên x thỏamãn x + 5 = −2 là A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = −7 . D. x = 7 .Câu9:Chotậphợp A = { 1;a; 2; 5;b} .Trongcáckhẳngđịnhsaukhẳngđịnhnàosai? A. 25 A. B.1 A. C. b A. D. 0 A.Câu10:Sốđốicủasố5là 1 A. −5 . B. . C. 5 . D. 0 . 5Câu11:Hìnhnàosauđâyluôncótấtcảcáccạnhbằngnhau? Trang1/5Mãđềthi164 A.Hìnhchữnhật. B.Hìnhthoi. C.Hìnhthang. D.HìnhbìnhhànhCâu12:Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 .Tính A. A. A = 25 . B. A = −50 . C. A = −25 . D. A = 0 .Câu13:SốLaMãXXIbiểudiễnsốtựnhiên A.111 . B. 21 . C. 20 . D.19 .Câu14:Trongcácbiểnbáodướiđây,cácbiểnbáocótrụcđốixứnglà A. b,c,d. B. a, d. C. a, b,d. D. a, b,c,d.Câu15:Trongcácsốsausốnàochiahếtchocả2;5và9? A. 2580 . B. 5430 . C. 960 . D.17910 .Câu16:Chuvicủahìnhlụcgiácđềucạnhbằng3cmlà A.18cm . B. 24 cm . C. 12cm . D. 9 cm .Câu17:Cóbaonhiêusốnguyên x thỏamãn −2 < x 1 ? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .Câu18:Mộthìnhthoicóđộdàihaiđườ ngchéolà6cmvà8cm.Diệntíchcủahìnhthoiđólà A. 28 cm2. B. 24 cm2. C. 48 cm2. D.14 cm2.Câu19:Trongcácsố 1; 2; 4; 5; 9 thìcácsốnguyêntốlà A. 5;9 . B. 2;5 . C. 2;5;9 . D. 1; 2;5 .Câu20:Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Hìnhthangcân,hìnhchữnhật,hìnhthoilàcáchìnhcótrụcđốixứng. B.Hìnhtamgiácđều,hìnhvuông,hìnhbìnhhànhlàcáchìnhcótrụcđốixứng. C.Hìnhbìnhhành,hìnhthoi,hìnhvuônglàcáchìnhcótrụcđốixứng. D.Hìnhchữnhật,hìnhbìnhhành,hìnhthoilàcáchìnhcótrụcđốixứng.PHẦNII.PHẦNCÂUHỎITỰLUẬN(5,0điểm).Câu1.(2,0điểm) 1)Thựchiệnphéptính: 5.( 2 + 1) − 9. 3 2)Mộtchiếctàungầmđangthámhiểmđạidương ở độ cao −123 msovớimựcnướcbiển.Saukhihoànthànhnhiệmvụ,tàunổicaolênthêm82m.Tínhđộ caomớicủatầungầmsovớimực nướcbiển.Câu2.(1,0điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌI BẮCGIANG NĂMHỌC20212022 MÔN:TOÁNLỚP6 Thờigianlàmbài:90phút,khôngkểthờigiangiaođề (Đềgồmcó02trang) Mãđề:164PHẦNI.PHẦNCÂUHỎITRẮCNGHIỆM(5,0điểm)Câu1:BạnLanmua5quyểnvởvà2chiếcbút.Biếtmộtchiếcbútgiá3500đồng,mộtquyểnvởgiá 12000 đồng.HỏibạnLanmuahếtbaonhiêutiền? A.130000 đồng. B. 24000 đồng. C. 67000 đồng. D. 41500 đồng.Câu2:Kếtquảcủaphéptính 515 .55 là A. 520 . B. 2575 . C.1020 . D. 575 .Câu3:TậphợpBgồmcácsốtựnhiênlớnhơn3vànhỏhơn6đượ cviếtlà A. B = [ 4;5] . B. B = { 3; 4;5;6} . C. B = ( 4;5 ) . D. B = { 4;5} .Câu4:Nhiệtđộlúc12giờởđỉnhmẫuSơn(thuộctỉnhLạngSơn)vàomộtngàymùađônglà 10 C. đến17giờnhiệtđộgiảmthêm 30 C. Nếuđến23giờcùngngàynhiệtđộgiảmthêm 20 C nữathìnhiệtđộlúc23giờlà A. 50 C. B. −50 C. C. −40 C. D. 00 C.Câu5:Chosốtựnhiên x thỏamãn 21 − x = 3 .Sốliềnsaucủa x là A. 19 . B. 24 . C. 18 . D. 25 .Câu6:Trongcáchìnhsau,hìnhnàolàtamgiácđều? A. b B. c. C. a. D. d.Câu7:Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần: −3;1; 0; −5 . A. 0;1; −3; −5 . B. −5; −3;1; 0 . C.1; 0; −3; −5 . D. −5; −3; 0;1 .Câu8:Sốnguyên x thỏamãn x + 5 = −2 là A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = −7 . D. x = 7 .Câu9:Chotậphợp A = { 1;a; 2; 5;b} .Trongcáckhẳngđịnhsaukhẳngđịnhnàosai? A. 25 A. B.1 A. C. b A. D. 0 A.Câu10:Sốđốicủasố5là 1 A. −5 . B. . C. 5 . D. 0 . 5Câu11:Hìnhnàosauđâyluôncótấtcảcáccạnhbằngnhau? Trang1/5Mãđềthi164 A.Hìnhchữnhật. B.Hìnhthoi. C.Hìnhthang. D.HìnhbìnhhànhCâu12:Cho A = 1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 .Tính A. A. A = 25 . B. A = −50 . C. A = −25 . D. A = 0 .Câu13:SốLaMãXXIbiểudiễnsốtựnhiên A.111 . B. 21 . C. 20 . D.19 .Câu14:Trongcácbiểnbáodướiđây,cácbiểnbáocótrụcđốixứnglà A. b,c,d. B. a, d. C. a, b,d. D. a, b,c,d.Câu15:Trongcácsốsausốnàochiahếtchocả2;5và9? A. 2580 . B. 5430 . C. 960 . D.17910 .Câu16:Chuvicủahìnhlụcgiácđềucạnhbằng3cmlà A.18cm . B. 24 cm . C. 12cm . D. 9 cm .Câu17:Cóbaonhiêusốnguyên x thỏamãn −2 < x 1 ? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .Câu18:Mộthìnhthoicóđộdàihaiđườ ngchéolà6cmvà8cm.Diệntíchcủahìnhthoiđólà A. 28 cm2. B. 24 cm2. C. 48 cm2. D.14 cm2.Câu19:Trongcácsố 1; 2; 4; 5; 9 thìcácsốnguyêntốlà A. 5;9 . B. 2;5 . C. 2;5;9 . D. 1; 2;5 .Câu20:Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Hìnhthangcân,hìnhchữnhật,hìnhthoilàcáchìnhcótrụcđốixứng. B.Hìnhtamgiácđều,hìnhvuông,hìnhbìnhhànhlàcáchìnhcótrụcđốixứng. C.Hìnhbìnhhành,hìnhthoi,hìnhvuônglàcáchìnhcótrụcđốixứng. D.Hìnhchữnhật,hìnhbìnhhành,hìnhthoilàcáchìnhcótrụcđốixứng.PHẦNII.PHẦNCÂUHỎITỰLUẬN(5,0điểm).Câu1.(2,0điểm) 1)Thựchiệnphéptính: 5.( 2 + 1) − 9. 3 2)Mộtchiếctàungầmđangthámhiểmđạidương ở độ cao −123 msovớimựcnướcbiển.Saukhihoànthànhnhiệmvụ,tàunổicaolênthêm82m.Tínhđộ caomớicủatầungầmsovớimực nướcbiển.Câu2.(1,0điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK1 môn Toán 6 Dấu hiệu chia hết Thừa số nguyên tốTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0