Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 55.42 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 6 Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận ( 30% - 70%)Cấp độ Nhận Vận Cộng biết Thông dụngChủ đề hiểu Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL1. Số tự Nhận biết được Thực hiện phép Vận dụng các kiến thức vềnhiên các số nguyên tính tìm ƯC thông ƯCLN, BCNN để tìm hai số. tố. ước và bội qua tìm ƯCLN. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố C2,3 C2 C3 C5a;bSố câu 2 1 1 1 9 Số 1,0đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 5,5đ điểm 10% 10% 15% 5% 55%Tỉ lệ % Biết cộng, trừ Thực hiện phép Vận dụng phép tính cộng số 2. Số hai số nguyên. tính cộng trừ số nguyên để tính tổng nguyên nguyên, thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức C1 C4 C1a, c C1d C5bSố câu 1 1 2 1 1 4 Số 0,5đ 0,5đ 1,5 0,5 0,5đ 2,0đ điểm 5% 5% 15% 5% 5% 20%Tỉ lệ % 3. Hình Nhận biết, hình học trực thoi, hình có quan trục đối xứng, tâm đối xứng. C5,6 C4 (a) C4 (b)Số câu 2 1 1 3 Số 1,0đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ điểm 10% 5% 10% 25%Tỉ lệ % T/số câu 5 6 1 16T/số điểm 2,5đ 3,5đ 1,0đ 10đTỉ lệ % 25% 35% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 21/12/2021 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1.Kết quả của phép tính (-51) + 35 bằng: A. 16 B. 86 C. -16 D. -86 Câu 2. Trong các số 2, 7, 9, 11. Số nào không phải số nguyên tố A. 2, 9 B. 9 C. 2,11 D. 2 Câu 3. Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 4Giá trị của x bằng bao nhiêu khi . A. B. C. D. Câu 5.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 6. Trong các hình sau đây, hình nào là hình không có tâm đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 I. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) (- 145) + (-47) b) 145 + 53 + (-145) + 47c) 160 : {17+ [32.5 – (14 + 211: 28)]}Câu 2 (1,0 điểm). Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của:60, 90 và 135Câu 3 (1,5 điểm). Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thấythiếu một đội viên. Tính số đội viên của liên đội biết số đó trong khoảng từ 150 đến200.Câu 4 (1,5 điểm).Bác Hồng có một căn phòng hình chữ nhật với các kích thước là 4m và 6m. a) Tính diện tích nền nhà b) Bác Hồng định nát nền căn phòng trên bằng gạch men. NếuTiền mua gạch với giá 120 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu cát, xi măng) là 80 000 đồng/m2. Thì bác Hồng phải trả tất cả bao nhiêu tiền để lát xong nền của căn phòng đó.Câu 5 (1,0 điểm).a) Tính tổng các số nguyên x theo mãn -4b)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 4500 và ƯCLN(a,b) = 15 ------------------Hết---------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 6I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C B CII. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a (- 145) + (-47) = -( 145 + 47) 0,75 = - 192 b 145 + 53 +(-145) + 47 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 6 Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận ( 30% - 70%)Cấp độ Nhận Vận Cộng biết Thông dụngChủ đề hiểu Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL1. Số tự Nhận biết được Thực hiện phép Vận dụng các kiến thức vềnhiên các số nguyên tính tìm ƯC thông ƯCLN, BCNN để tìm hai số. tố. ước và bội qua tìm ƯCLN. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố C2,3 C2 C3 C5a;bSố câu 2 1 1 1 9 Số 1,0đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 5,5đ điểm 10% 10% 15% 5% 55%Tỉ lệ % Biết cộng, trừ Thực hiện phép Vận dụng phép tính cộng số 2. Số hai số nguyên. tính cộng trừ số nguyên để tính tổng nguyên nguyên, thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức C1 C4 C1a, c C1d C5bSố câu 1 1 2 1 1 4 Số 0,5đ 0,5đ 1,5 0,5 0,5đ 2,0đ điểm 5% 5% 15% 5% 5% 20%Tỉ lệ % 3. Hình Nhận biết, hình học trực thoi, hình có quan trục đối xứng, tâm đối xứng. C5,6 C4 (a) C4 (b)Số câu 2 1 1 3 Số 1,0đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ điểm 10% 5% 10% 25%Tỉ lệ % T/số câu 5 6 1 16T/số điểm 2,5đ 3,5đ 1,0đ 10đTỉ lệ % 25% 35% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 21/12/2021 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1.Kết quả của phép tính (-51) + 35 bằng: A. 16 B. 86 C. -16 D. -86 Câu 2. Trong các số 2, 7, 9, 11. Số nào không phải số nguyên tố A. 2, 9 B. 9 C. 2,11 D. 2 Câu 3. Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 4Giá trị của x bằng bao nhiêu khi . A. B. C. D. Câu 5.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 6. Trong các hình sau đây, hình nào là hình không có tâm đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 I. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) (- 145) + (-47) b) 145 + 53 + (-145) + 47c) 160 : {17+ [32.5 – (14 + 211: 28)]}Câu 2 (1,0 điểm). Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của:60, 90 và 135Câu 3 (1,5 điểm). Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thấythiếu một đội viên. Tính số đội viên của liên đội biết số đó trong khoảng từ 150 đến200.Câu 4 (1,5 điểm).Bác Hồng có một căn phòng hình chữ nhật với các kích thước là 4m và 6m. a) Tính diện tích nền nhà b) Bác Hồng định nát nền căn phòng trên bằng gạch men. NếuTiền mua gạch với giá 120 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu cát, xi măng) là 80 000 đồng/m2. Thì bác Hồng phải trả tất cả bao nhiêu tiền để lát xong nền của căn phòng đó.Câu 5 (1,0 điểm).a) Tính tổng các số nguyên x theo mãn -4b)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 4500 và ƯCLN(a,b) = 15 ------------------Hết---------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 6I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A C B CII. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a (- 145) + (-47) = -( 145 + 47) 0,75 = - 192 b 145 + 53 +(-145) + 47 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Các phép tính với số nguyên Công thức tính diện tích hình vuôngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 303 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 252 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 179 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 128 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0