Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 237.95 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Yên Thường” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2021 – 2022MÔN TOÁN – LỚP 6ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phútA. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn phương án trả lời đúngCâu 1:[NB] Cho tập hợp B= { 1; 2; 3; 4}, tập hợp B có bao nhiêu phần tử?A. 4 B. 2 C. 3 D.1Câu 2:[NB] Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?A. 8 B. 4 C. 6 D. 2Câu 3:[NB] Tích 23.26 được viết dưới dạng một lũy thừa là:A. 218 B.418 C. 29 D.49Câu 4:[TH] Tập hợp P = { x N*/ x 5} được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. P = 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. P = 0; 1; 2; 3; 4C. P = 1; 2; 3; 4 D. P = 1; 2; 3; 4; 5Câu 5:[NB] Số 1054 chia hết cho số nào sau đây:A. 2 B. 3 C. 5 D. 9Câu 6:[NB] Số 125 chia hết cho:A.2 B. 3 C. 5 D. 9Câu 7:[NB] Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừB. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừaC.Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừD. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chiaCâu 8:[TH] Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm thì diện tích của nólà:A. 14cm2 B. 7cm2 C. 24cm2 D. 48cm2Câu 9:[TH] BCNN(10, 14, 16) là:A. B. 2.5.7 C. D. 5.7Câu 10:[TH] Cho 2x.2=8. Giá trị của x bằng:A. x=1 B. x=2 C.x=3 D.x=4Câu 11:[TH] Biểu thức 24.137+16 chia hết cho số nào sau đây:A. 6 B. 5 C. 4 D. 3Câu 12:[TH] Nhiệt độ lúc 6h sáng là -10 C, đến 10h tăng thêm 60 C. Vậy lúc 10h nhiệt độ là:A.70C B. - 70C C. 50C D. - 50CCâu 13:[TH] Cho hình bình hành ABCD, biết AD=4cm, OA=3cm. Độ dài đoạn OC bằng: A. 4cm B. 3cm C. 8cm D. 6cm Câu 14:[NB] Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh của lớp 6A đạt điểm 10 môn toán trong tuần: Em hãy cho biết tổng số điểm 10 trong tuần của lớp 6A là bao nhiêu? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 15:[NB] Sắp xếp các số nguyên 2; 7;-3; -5; -7 theo thứ tự tăng dần là: A. -7; -5; 2; -3; 7 B. -7; 2; -5; -3; 7 C.-7; -5; -3; 2; 7 D. -7; -3; -5; 2; 7 Câu 16:[NB] Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. 0 B. -2 C. 5 D. 20 Câu 17:[NB] Cách viết nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 18:[NB] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2020 < -2022 B.- 2021 < -2022 C. -2022 > 2021 D. -2021 > -2022 Câu 19: [NB] Kết quả của phép tính (-15) + (-14) bằng: A. 1 B. -1 C. 29 D. -29 Câu 20:[NB] Tìm điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau đây: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu. 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 2 1 0 -2 KA.Số học sinh vắng của lớp 6A3 B.Số học sinh vắng của lớp 6A4C.Số học sinh vắng của lớp 6A5 D. Số học sinh vắng của lớp 6A4 và lớp 6A5Câu 21:[NB] Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn - 2 < x < 2 là:A.{-1; 1; 2} B. {-1; 0; 1} C. {-2; 0; 2} D. {-2;-1; 0;1; 2}Câu 22:[NB] Trong hình bình hành thìA. các góc đối bằng nhauB. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngC. các cạnh đối bằng nhauD. Cả A, B, C đều đúng.Câu 23: [TH] Cho biểu đồ cột kép sau: Ở học kì 2, tổ nào có số lượng các bạn đạt điểm 10 nhiều nhất? A. Tổ 1 B. Tổ 2 C. Tổ 3 D. Tổ 4Câu 24:[TH] Lớp 7A có từ 40 đến 50 học sinh. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủthì số học sinh của lớp 7A là:A.48 B. 42 C. 45 D. 50Câu 25:[NB] Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4)A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)Câu 26:[NB] Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:A. 100cm2 B.40cm C. 40cm2 D. 8 ...

Tài liệu được xem nhiều: