Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 102.10 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên:……………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp:…..... Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số nào sau đây là số tự nhiên?A. 0,5 B. 3 C. 2,5 D.Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố?A. 7 B. 9 C. 10 D. 12Câu 3: Số nào sau đây là ước của 10 ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30 m và 20 m thì có diện tích làA. 400 m2 B. 300 m2 C. 500 m2 D. 600 m2Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình có trục đối xứng làA. 1,2,4 B. 1, 2, 4,6 C. 1, 2,3, 4,6,8 D. 1, 2, 4,5Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song.C. Hai góc đối bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau.Câu 7: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là12cm , độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS làA. 46 m B. 44 m C. 40 m D. 48mCâu 8: Số đối của – (-3) làA. −3 B. 3 C. −4 D.4Câu 9: Trong các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. H, N B. H, M, X C. H, N, X D. N, XCâu 10: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.Câu 11: Tính 15 – ( - 20 ) kết quả là A. -35 B. 35 C. 5 D. -5Câu 12: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là A. {1;3} B. {0;3} C. {1;5} D. {1;3;9}Câu 13: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 30 cm2 D. 50 cm2Câu 14: Gía trị của 25 làA. 32 B. (- 32) C. ( -33) D. 33Câu 15: Tính 25: (-5) + 3 kết quả làA. -2 B. 2 C. 8 D. -8II. Tự luận: (5,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm) Cho số M =16*0 , tìm chữ số * thích hợp để M chia hết 3,5,9 ?Câu 2: (1,0 điểm) Cho tập hợp M = { và }. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tửcủa tập hợp.Câu 3: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 1080 – (2022 + 1080) + 2020 b) 5.23 + 200 – [201 – 51+ (-2)]Câu 4: (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hìnhvuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.Câu 5: (1,0 điểm) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng 9m.Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m . Hỏi bác Hùng cần mua baonhiêu viên gạch để đủ lát sân? …..Hết…..TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) I./ Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm. 13 14 15Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A AĐáp B A C B C D D A C B B A án II. Tự luận (5, 0 điểm) Đáp án Điểm Câu Do M =16*0 có tận cùng là 0 thì luôn chia hết cho 5. 0,25 1 Để M =16*0 chia hết cho 3 và 9 khi và chỉ khi 1 + 6 + * + 0 0,25(1,0 điểm) chia hết cho 9 . Suy ra * = 2 thì 1 + 6 +2 + 0 = 9 chia hết cho 9. Vậy * = 2. 0,25 0,25 2 M = { và }(1,0 điểm) = {0, 4, 8, 12, 16} 1,0 1080 – (2022 + 1080) + 2020 3a 0,25 = 1080 – 2022 – 1080 + 2020(0,5 điểm) 0,25 = 1080 – 1080 - 2022 + 2020 = -2 5.23 + 200 – [201 – 51+ (-2)] 3b = 5.8 + 200 – 201 + 51 + 2 0,25(0,5 điểm) = 40 -1 + 53 = 92 0,25 Chu vi hình chữ nhật là 2.(16 + 10) = 52 (m). 0,25 4 Gọi cạnh của hình vuông là a (m). Vì chu vi hình chữ nhật(1,0 điểm) bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình vuông là 4a = 52 => a = 13 (m) 0,5 Vậy diện tích hình vuông là 132 = 169 (m2) . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IHọ và tên:……………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023Lớp:…..... Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số nào sau đây là số tự nhiên?A. 0,5 B. 3 C. 2,5 D.Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố?A. 7 B. 9 C. 10 D. 12Câu 3: Số nào sau đây là ước của 10 ?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30 m và 20 m thì có diện tích làA. 400 m2 B. 300 m2 C. 500 m2 D. 600 m2Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình có trục đối xứng làA. 1,2,4 B. 1, 2, 4,6 C. 1, 2,3, 4,6,8 D. 1, 2, 4,5Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song.C. Hai góc đối bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau.Câu 7: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là12cm , độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS làA. 46 m B. 44 m C. 40 m D. 48mCâu 8: Số đối của – (-3) làA. −3 B. 3 C. −4 D.4Câu 9: Trong các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. H, N B. H, M, X C. H, N, X D. N, XCâu 10: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.Câu 11: Tính 15 – ( - 20 ) kết quả là A. -35 B. 35 C. 5 D. -5Câu 12: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là A. {1;3} B. {0;3} C. {1;5} D. {1;3;9}Câu 13: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 30 cm2 D. 50 cm2Câu 14: Gía trị của 25 làA. 32 B. (- 32) C. ( -33) D. 33Câu 15: Tính 25: (-5) + 3 kết quả làA. -2 B. 2 C. 8 D. -8II. Tự luận: (5,0 điểm)Câu 1: (1,0 điểm) Cho số M =16*0 , tìm chữ số * thích hợp để M chia hết 3,5,9 ?Câu 2: (1,0 điểm) Cho tập hợp M = { và }. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tửcủa tập hợp.Câu 3: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 1080 – (2022 + 1080) + 2020 b) 5.23 + 200 – [201 – 51+ (-2)]Câu 4: (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hìnhvuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.Câu 5: (1,0 điểm) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng 9m.Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m . Hỏi bác Hùng cần mua baonhiêu viên gạch để đủ lát sân? …..Hết…..TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) I./ Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm. 13 14 15Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A AĐáp B A C B C D D A C B B A án II. Tự luận (5, 0 điểm) Đáp án Điểm Câu Do M =16*0 có tận cùng là 0 thì luôn chia hết cho 5. 0,25 1 Để M =16*0 chia hết cho 3 và 9 khi và chỉ khi 1 + 6 + * + 0 0,25(1,0 điểm) chia hết cho 9 . Suy ra * = 2 thì 1 + 6 +2 + 0 = 9 chia hết cho 9. Vậy * = 2. 0,25 0,25 2 M = { và }(1,0 điểm) = {0, 4, 8, 12, 16} 1,0 1080 – (2022 + 1080) + 2020 3a 0,25 = 1080 – 2022 – 1080 + 2020(0,5 điểm) 0,25 = 1080 – 1080 - 2022 + 2020 = -2 5.23 + 200 – [201 – 51+ (-2)] 3b = 5.8 + 200 – 201 + 51 + 2 0,25(0,5 điểm) = 40 -1 + 53 = 92 0,25 Chu vi hình chữ nhật là 2.(16 + 10) = 52 (m). 0,25 4 Gọi cạnh của hình vuông là a (m). Vì chu vi hình chữ nhật(1,0 điểm) bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình vuông là 4a = 52 => a = 13 (m) 0,5 Vậy diện tích hình vuông là 132 = 169 (m2) . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Ôn thi HK1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK1 lớp 6 môn Toán Diện tích của hình vuông Bội chung nhỏ nhấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0