Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 49.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (Đề khảo sát gồm 1 trang)I. TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :Câu 1:(0,25 điểm) Cho biểu thức: 23 . 19 – 23 . 17 . Kết quả của biểu thức này là: A. 12 B. 0 C.16 D. 18Câu 2 : (0,25 điểm) Cho các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là số: A. 5319 B. 3240 C. 831 D. Không có số nàoCâu 3: (0,25 điểm) BCNN(10, 150) là số nào sau đây: A. 10 B.15 C. 75 D. 150Câu 4: (0,25 điểm) ƯCLN(111, 222, 1) là số nào sau đây: A. 1 B. 2 C. 111 D. 222Câu 5: (0,25 điểm) Trong ba điểm thẳng hàng thì có số điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Có 0 điểm B. Có 1 điểm C. Có 2 điểm D. Có 3 điểmCâu 6: (0,25 điểm) Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được gọi là: A. tia AB B. đường thẳng AB C. đoạn thẳng AB D. tia BACâu7: (0,25 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A, điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Điểm nằm giữa haiđiểm O và B là: A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm OCâu 8: (0,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho MA = MB =4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? A. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm M cách đều hai điểm A, B. C. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A, M.II.TỰ LUẬN (8,0 điểm):Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5Câu 2: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53 .75Câu 3: (2,0 đ) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15c) |x+2| - 4 = 6Câu 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500quyển.Câu 5: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E saocho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? ĐÁP ÁNI – TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B C A C II Tự luận : (8,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 (1đ) b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 Cấu 2 a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 0,5 (1,5đ) b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 0,5 c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300 0,5 (nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,5đ) Cấu 3 a) 6x - 36 = 144:2 (1,5đ) 6x - 36 = 72 6x = 72 + 36 0,25 6x = 106 x = 106 và kết luận 0,25 b) 2 - x = 15 - 21 2 - x = -6 x = 2 – (-6) 0,25 x = 8 và kết luận c) |x+2| - 4 = 6 0,25 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 0,25 Nếu: x + 2 = 10 x=8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 và kết luận 0,5 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ) Cấu 4 Gọi số sách phải tìm là a thì a BC (12,15,18) 0,25 (1,0đ) Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,5 Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,…} 0,5 Vậy số sách là 450 quyển 0,25 (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) Cấu 5 (2,0đ) 4cm E O G y x 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc 0,5 chung của hai tia đối nhau 0,5 b) Tính được OG = 4cm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Long PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI LONG NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (Đề khảo sát gồm 1 trang)I. TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :Câu 1:(0,25 điểm) Cho biểu thức: 23 . 19 – 23 . 17 . Kết quả của biểu thức này là: A. 12 B. 0 C.16 D. 18Câu 2 : (0,25 điểm) Cho các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là số: A. 5319 B. 3240 C. 831 D. Không có số nàoCâu 3: (0,25 điểm) BCNN(10, 150) là số nào sau đây: A. 10 B.15 C. 75 D. 150Câu 4: (0,25 điểm) ƯCLN(111, 222, 1) là số nào sau đây: A. 1 B. 2 C. 111 D. 222Câu 5: (0,25 điểm) Trong ba điểm thẳng hàng thì có số điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Có 0 điểm B. Có 1 điểm C. Có 2 điểm D. Có 3 điểmCâu 6: (0,25 điểm) Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được gọi là: A. tia AB B. đường thẳng AB C. đoạn thẳng AB D. tia BACâu7: (0,25 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A, điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Điểm nằm giữa haiđiểm O và B là: A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm OCâu 8: (0,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho MA = MB =4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? A. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm M cách đều hai điểm A, B. C. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A, M.II.TỰ LUẬN (8,0 điểm):Câu 1: (1,0 đ) Dùng cả ba chữ số: 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 và 5Câu 2: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53 .75Câu 3: (2,0 đ) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15c) |x+2| - 4 = 6Câu 4: (1,5 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500quyển.Câu 5: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E saocho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? ĐÁP ÁNI – TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A B C A C II Tự luận : (8,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 a) Các số chia hết cho 2: 354, 534 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 (1đ) b) Số chia hết cho 3 và 5: 345, 435 (mỗi số đúng cho 0,25đ) 0,5 Cấu 2 a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 0,5 (1,5đ) b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 0,5 c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) = 53.100 = 5300 0,5 (nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,5đ) Cấu 3 a) 6x - 36 = 144:2 (1,5đ) 6x - 36 = 72 6x = 72 + 36 0,25 6x = 106 x = 106 và kết luận 0,25 b) 2 - x = 15 - 21 2 - x = -6 x = 2 – (-6) 0,25 x = 8 và kết luận c) |x+2| - 4 = 6 0,25 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 0,25 Nếu: x + 2 = 10 x=8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 và kết luận 0,5 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ) Cấu 4 Gọi số sách phải tìm là a thì a BC (12,15,18) 0,25 (1,0đ) Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,5 Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,…} 0,5 Vậy số sách là 450 quyển 0,25 (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) Cấu 5 (2,0đ) 4cm E O G y x 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc 0,5 chung của hai tia đối nhau 0,5 b) Tính được OG = 4cm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Đề kiểm tra HK1 lớp 6 môn Toán Diện tích của hình vuông Bội chung nhỏ nhấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0