Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 166.60 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG MÔN TOÁN 6- ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút)I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết đúng là:A. 1,5 N. B.0 N*. C. 0 N. D. 0 N. 4 2Câu 2. Viết kết quả phép tính 7 .7 dưới dạng một lũy thừa ta được:A. 78. B. 498 . C.146 . D. 76.Câu 3. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng:A.1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4. Số đối của số (–18) là: A. 81. B. 18. C. (–18). D. (–91).Câu 5. Biết m là số tự nhiên khác 0 mà cả a và b đều chia hết cho m thì:A. m = ƯCLN(a, b). B. m = BCNN(a, b). C. mBC(a, b). D. mƯC(a, b).Câu 6. Kết quả của phép tính (–8). (–25) bằng: A. 200. B. (–200). C. (–33). D. 33.Câu 7. Nhiệt độ trung bình đo được ở đỉnh Fansipan (thuộc tỉnh Lào Cai) vào một ngày mùađông là - 30C. Nếu ngày hôm sau nhiệt độ giảm thêm 30C nữa thì nhiệt độ trung bình củangày hôm sau là bao nhiêu?A. 50C. B. 10C. C. -60C. D. 00C.Câu 8. Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâmA) Hình 3 B) Hình 1 C) Hình 2 D) Hình 4Câu 9. Ước chung lớn nhất của 18 và 24 là: A. 6. B. 18. C. 12. D. 24.Câu 10. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?A, Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.Câu 11. Kết quả của phép phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 3. 5. 8. B. 23. 3. 5. C. 5. 24. D. 8. 15.Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, những biển báo nào có đối xứng trục:A. Hình a; b;d B. Hình a, c, d C. Hình b,c,d D. Hình a,b,cII. Phần tự luận (7,0 điểm).Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:a) 22.85 + 15.22 – 20200 b) 50 + [65 – (9 – 4)2]c) (175 + 25 + 13) – (– 17 + 175 + 25) d) 80.( – 165) + 80.65Bài 1: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:a) 4.x + 15 = –5. b) 200 – 8.(2x + 7) = 112 c) (2x + 123): 3 = 35Bài 3: (1điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở, 48 bút bi và 24 thước kẻthành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết năm học.Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có baonhiêu quyển vở, bao nhiêu cái bút bi và bao nhiêu cái thước kẻ?Bài 4 (0,5điểm). Vẽ hình thoi ABCD có cạnh dài 4cm. Sau đó hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, 2đường chéo của hình thoi ABCD.Bài 5: (1điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng 40m,a) Tính diện tích khu vườn đó.b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai biết cửavào khu vườn đó rộng 5m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàngrào?Bài 1: (1điểm) a) Tính nhanh A = 1 + 2- 3 - 4 + 5 +6 – 7 – 8 + 9 +10 – 11- 12 …. + 2017 + 2018 - 2019 - 2020. b) Tìm số nguyên n biết: n + 8 chia hết cho n + 3. ………….Hết…………PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023- Môn: Toán 6I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D A C B A D B AII. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm BàiBài 1 a) a) 22.85 + 15.22- 20200 (2,0 = 4.85 + 15.4 – 1 0,25điểm) = 4.(85 + 15) – 1 = 4.100 – 1 0,25 = 400 – 1 = 399 b) 50 + [65 - (9 – 4)2] = 50 + [65 – 52] 0,25 = 50 + [65 – 25] = 50 + 40 0,25 = 90 c) (175 + 25 + 13) – ( - 17 + 175 + 25) = 175 + 25+ 13 + 17 - 175 -25 0,25 = ( 175 – 175 ) + ( 25 – 25) + ( 13+17) = 0 + 0 + 30 0,25 = 30 d) 80.(-165) + 80.65 = 80.(-165 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hợp Hưng, Đông Hưng PHÒNG GD- ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG MÔN TOÁN 6- ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút)I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết đúng là:A. 1,5 N. B.0 N*. C. 0 N. D. 0 N. 4 2Câu 2. Viết kết quả phép tính 7 .7 dưới dạng một lũy thừa ta được:A. 78. B. 498 . C.146 . D. 76.Câu 3. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng:A.1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4. Số đối của số (–18) là: A. 81. B. 18. C. (–18). D. (–91).Câu 5. Biết m là số tự nhiên khác 0 mà cả a và b đều chia hết cho m thì:A. m = ƯCLN(a, b). B. m = BCNN(a, b). C. mBC(a, b). D. mƯC(a, b).Câu 6. Kết quả của phép tính (–8). (–25) bằng: A. 200. B. (–200). C. (–33). D. 33.Câu 7. Nhiệt độ trung bình đo được ở đỉnh Fansipan (thuộc tỉnh Lào Cai) vào một ngày mùađông là - 30C. Nếu ngày hôm sau nhiệt độ giảm thêm 30C nữa thì nhiệt độ trung bình củangày hôm sau là bao nhiêu?A. 50C. B. 10C. C. -60C. D. 00C.Câu 8. Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâmA) Hình 3 B) Hình 1 C) Hình 2 D) Hình 4Câu 9. Ước chung lớn nhất của 18 và 24 là: A. 6. B. 18. C. 12. D. 24.Câu 10. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?A, Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.Câu 11. Kết quả của phép phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 3. 5. 8. B. 23. 3. 5. C. 5. 24. D. 8. 15.Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, những biển báo nào có đối xứng trục:A. Hình a; b;d B. Hình a, c, d C. Hình b,c,d D. Hình a,b,cII. Phần tự luận (7,0 điểm).Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:a) 22.85 + 15.22 – 20200 b) 50 + [65 – (9 – 4)2]c) (175 + 25 + 13) – (– 17 + 175 + 25) d) 80.( – 165) + 80.65Bài 1: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:a) 4.x + 15 = –5. b) 200 – 8.(2x + 7) = 112 c) (2x + 123): 3 = 35Bài 3: (1điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở, 48 bút bi và 24 thước kẻthành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết năm học.Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có baonhiêu quyển vở, bao nhiêu cái bút bi và bao nhiêu cái thước kẻ?Bài 4 (0,5điểm). Vẽ hình thoi ABCD có cạnh dài 4cm. Sau đó hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, 2đường chéo của hình thoi ABCD.Bài 5: (1điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng 40m,a) Tính diện tích khu vườn đó.b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai biết cửavào khu vườn đó rộng 5m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàngrào?Bài 1: (1điểm) a) Tính nhanh A = 1 + 2- 3 - 4 + 5 +6 – 7 – 8 + 9 +10 – 11- 12 …. + 2017 + 2018 - 2019 - 2020. b) Tìm số nguyên n biết: n + 8 chia hết cho n + 3. ………….Hết…………PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS HỢP HƯNG BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023- Môn: Toán 6I, TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D A C B A D B AII. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung cần đạt Điểm BàiBài 1 a) a) 22.85 + 15.22- 20200 (2,0 = 4.85 + 15.4 – 1 0,25điểm) = 4.(85 + 15) – 1 = 4.100 – 1 0,25 = 400 – 1 = 399 b) 50 + [65 - (9 – 4)2] = 50 + [65 – 52] 0,25 = 50 + [65 – 25] = 50 + 40 0,25 = 90 c) (175 + 25 + 13) – ( - 17 + 175 + 25) = 175 + 25+ 13 + 17 - 175 -25 0,25 = ( 175 – 175 ) + ( 25 – 25) + ( 13+17) = 0 + 0 + 30 0,25 = 30 d) 80.(-165) + 80.65 = 80.(-165 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2023 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Tính giá trị của biểu thức Tính diện tích hình chữ nhậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0