Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức Thọ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 60.12 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức Thọ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đức Thọ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trangI/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là:A. 23.3.5.9 B. 2.33.4. 5 C. 23.33.5 D.23.33.5Câu 2: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau:A. 12 và 25 B. 12 và 30 C. 12 và 21 D. 25 và 30Câu 3: Giá trị của biểu thức là:A. 100 B. 206 C. -206 D. -100Câu 4: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -6 < x < 5 là:A. -1 B. 0 C. -6 D. -5Câu 5: BCNN (15, 25 và 45) là:A. 45 B. 90 C. 135 D. 225Câu 6: Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một tại một giao điểm tạo nên:A. 6 tia B. 12 tia C. 9 tia D. 18 tiaCâu 7: Điền dấu “ x” vào o thích hợp: Câu Đúng Saia) Nếu a Z thì a Nb) Hai tia Ox và Oy tạo thành đường đường thẳng xy thì đối nhauII/ Phần tự luận (8 điểm)Câu 8: Thực hiện phép tính: a) 15. 23 + 4.32 – 5. 7 b) - (-315) + (- 115) – 105 + 25Câu 9: Tìm x, biết:Câu 10: Một bó sách, xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính sốsách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 150 đến 200?Câu 11:Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC= 2,5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC? b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB. Tính độ dài của đoạn thẳng MN?Câu 12:Tổng sau có chia hết cho 3 không? A= 2+ 22 + 23+ 24 + 25+ 26+ 27+ 28+ 29 + 210 HẾTIII. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ ĐỨC THỌ NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6.........................................................................................................................................................V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂMI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7bĐáp án C A B D D A Sai ĐúngII.TùluËn: Câu Thang Đáp án (điểm) điểm a) 15. 23 + 4.32 – 5. 7 = 15.8 + 4.9 - 5.7 0.5 = 120 + 36 - 35 0.25 = 121 0,25 Câu 8 b) - (-315) + (- 115) – 105 + 25 (2 điểm) =315 - 115 - 105 + 25 0.25 = 100 - 105 +25 0.25 = -5 + 25 0.25 = 20 0.25 x - 5 =7 hoặc x - 5 = -7 0.25 Câu 9 x= ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: