Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 144.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm: 02 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Số phần tử của tập hợp M = {x Z | −3 x 2 } là A. 4 B. 5 C. 3 D.6 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9? A. 2020 B. 2030 C. 2140 D. 2250 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố là ước của 12 là A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} B. {2; 3} C. {2 ; 3 ; 5 ; 7; 11} D. {1 ; 2 ; 3} Câu 4: Kết quả sắp xếp các số nguyên: −97 ; 10 ; 0 ; −1 ; 2020 theo thứ tự giảm dần là A. 2020 ; 10 ; 0 ; −1 ; −97 B. 2020 ; −97 ; 10 ; −1 ; 0 C. 2020 ; −97 ; 10 ; 0 ; −1 D. 2020 ; 10 ; −1 ; 0 ; −97 Câu 5: Kết quả dưới dạng lũy thừa của tích 9 . 27 . 81 là A. 914 B. 39 C. 93 D. 94 Câu 6: Nếu | x | = 2 thì A. x = 2 B. x = −2 Cx {2 ; −2 } D. Câu 7: Điều kiện để 2 tia OP và OQ trùng nhau là A. Điểm P nằm giữa 2 điểm O và Q. B. Điểm O nằm giữa 2 điểm P và Q. C. Điểm P và điểm Q nằm về 2 phía của điểm O. D. Ba điểm O, P, Q không thẳng hàng. Câu 8: Cho PM = 2cm, QM = 4cm, PQ = 6cm, khi đó: A. PM và PQ là 2 tia đối nhau. B. Điểm Q nằm giữa 2 điểm P và M. C. Điểm P nằm giữa 2 điểm Q và M. D. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q.PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)1- Bài 1: Thực hiện các phép tính. a) 16 . 27 + 73 . 16 − 600 b) 23 . 32 − 125 : 52 − −7 c) 20200 − 80 : 5 − ( 16 − 12 ) 22- Bài 2: Tìm x biết. a) 256 − 12. ( 2x − 1) = 52 b) 30 M x ; 45 M x và 4 < x < 103- Bài 3: Một trường học có khoảng từ 800 đến 1000 học sinh. Biết rằng số học sinh củatrường đó xếp thành hàng 20 em, 21 em hay 28 em một hàng đều vừa đủ. Tính số họcsinh của trường đó ?4- Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Hỏi điểm A có là trungđiểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?5- Bài 5:a) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230 Hãy viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa ?c) Chứng tỏ rằng nếu ab + cd chia hết cho 9 thì abcd chia hết cho 9. ------------ HẾT ------------ PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu HS trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D D B A B C A DPhần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) (0,5đ) 16 . 27 + 73 . 16 - 600 0,25 = 16 (27 + 73) - 600 = 16 . 100 - 600 = 1600 - 600 0,25 = 1000 b) (0,5đ) 23 . 22 - 125 : 52 - |-7| 0,25 Bài 1 = 8 . 9 - 125 : 25 - 7 (1,5đ) = 72 - 5 - 7 0,25 = 60 c) (0,5đ) 20200 - [80 : 5 - (16 - 12)2] 0,25 = 1 - (16 - 42) = 1 - (16 - 16) =1-0 0,25 =1 Tìm x biết: a) 256 - 12. (2x - 1) = 52 0,25 12 . (2x - 1) = 256 - 52 Bài 2 12 . (2x - 1) = 204 (1,5) 2x - 1 = 204 : 12 2x - 1 = 17 0,25 2x = 17 + 1 2x = 18 x = 18 : 2 x =9 0,25 Vậy x = 9 b) Có 30 Mx ; 45 Mx 0,25 x ƯC (30, 45) 30 = 2 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 0,25 ƯCLN (30, 45) = 3 . 5 = 15 ƯC (30, 45) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15} Mà x ƯC (30, 45) và 4 < x < 10 Nên x = 5 0,25 Vậy x = 5 Gọi số học sinh cần tìm của trường đó là a (học sinh; a ᆬ * , 800 a 1000) 0,25 Theo bài ta có: a M 20; a M 21 ; a M 28 và 800 a 1000 a BC (20, 21, 28) và 800 a 1000 0,25 Ta có: 20 = 22 . 5Bài 3 21 = 3 . 7 0,25(1,5đ) 28 = 22 . 7 BCNN (20, 21, 28) = 22 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm: 02 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Số phần tử của tập hợp M = {x Z | −3 x 2 } là A. 4 B. 5 C. 3 D.6 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9? A. 2020 B. 2030 C. 2140 D. 2250 Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố là ước của 12 là A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12} B. {2; 3} C. {2 ; 3 ; 5 ; 7; 11} D. {1 ; 2 ; 3} Câu 4: Kết quả sắp xếp các số nguyên: −97 ; 10 ; 0 ; −1 ; 2020 theo thứ tự giảm dần là A. 2020 ; 10 ; 0 ; −1 ; −97 B. 2020 ; −97 ; 10 ; −1 ; 0 C. 2020 ; −97 ; 10 ; 0 ; −1 D. 2020 ; 10 ; −1 ; 0 ; −97 Câu 5: Kết quả dưới dạng lũy thừa của tích 9 . 27 . 81 là A. 914 B. 39 C. 93 D. 94 Câu 6: Nếu | x | = 2 thì A. x = 2 B. x = −2 Cx {2 ; −2 } D. Câu 7: Điều kiện để 2 tia OP và OQ trùng nhau là A. Điểm P nằm giữa 2 điểm O và Q. B. Điểm O nằm giữa 2 điểm P và Q. C. Điểm P và điểm Q nằm về 2 phía của điểm O. D. Ba điểm O, P, Q không thẳng hàng. Câu 8: Cho PM = 2cm, QM = 4cm, PQ = 6cm, khi đó: A. PM và PQ là 2 tia đối nhau. B. Điểm Q nằm giữa 2 điểm P và M. C. Điểm P nằm giữa 2 điểm Q và M. D. Điểm M nằm giữa 2 điểm P và Q.PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)1- Bài 1: Thực hiện các phép tính. a) 16 . 27 + 73 . 16 − 600 b) 23 . 32 − 125 : 52 − −7 c) 20200 − 80 : 5 − ( 16 − 12 ) 22- Bài 2: Tìm x biết. a) 256 − 12. ( 2x − 1) = 52 b) 30 M x ; 45 M x và 4 < x < 103- Bài 3: Một trường học có khoảng từ 800 đến 1000 học sinh. Biết rằng số học sinh củatrường đó xếp thành hàng 20 em, 21 em hay 28 em một hàng đều vừa đủ. Tính số họcsinh của trường đó ?4- Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ? b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Hỏi điểm A có là trungđiểm của đoạn thẳng BC không ? Vì sao ?5- Bài 5:a) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 230 Hãy viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa ?c) Chứng tỏ rằng nếu ab + cd chia hết cho 9 thì abcd chia hết cho 9. ------------ HẾT ------------ PHÒNG GD-ĐT TP NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH HỌC KỲ I Năm học 2022 - 2023Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu HS trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D D B A B C A DPhần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) (0,5đ) 16 . 27 + 73 . 16 - 600 0,25 = 16 (27 + 73) - 600 = 16 . 100 - 600 = 1600 - 600 0,25 = 1000 b) (0,5đ) 23 . 22 - 125 : 52 - |-7| 0,25 Bài 1 = 8 . 9 - 125 : 25 - 7 (1,5đ) = 72 - 5 - 7 0,25 = 60 c) (0,5đ) 20200 - [80 : 5 - (16 - 12)2] 0,25 = 1 - (16 - 42) = 1 - (16 - 16) =1-0 0,25 =1 Tìm x biết: a) 256 - 12. (2x - 1) = 52 0,25 12 . (2x - 1) = 256 - 52 Bài 2 12 . (2x - 1) = 204 (1,5) 2x - 1 = 204 : 12 2x - 1 = 17 0,25 2x = 17 + 1 2x = 18 x = 18 : 2 x =9 0,25 Vậy x = 9 b) Có 30 Mx ; 45 Mx 0,25 x ƯC (30, 45) 30 = 2 . 3 . 5 ; 45 = 32 . 5 0,25 ƯCLN (30, 45) = 3 . 5 = 15 ƯC (30, 45) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15} Mà x ƯC (30, 45) và 4 < x < 10 Nên x = 5 0,25 Vậy x = 5 Gọi số học sinh cần tìm của trường đó là a (học sinh; a ᆬ * , 800 a 1000) 0,25 Theo bài ta có: a M 20; a M 21 ; a M 28 và 800 a 1000 a BC (20, 21, 28) và 800 a 1000 0,25 Ta có: 20 = 22 . 5Bài 3 21 = 3 . 7 0,25(1,5đ) 28 = 22 . 7 BCNN (20, 21, 28) = 22 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 6 Phép tính luỹ thừa với số mũ Số nguyên âmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 123 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 114 4 0 -
4 trang 103 0 0