Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 173.27 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phútI. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.Câu 1: Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 là?A. H = {4, 5, 6} B. H ={3; 4;5; 6;7} C. H = { 4;5;6} D. H = {3;5;7}Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-3)3 là bằng.A.= 9 B. - 6 C. - 12 D. -27Câu 3: ƯCLN ( 10 , 25, 15 ) là bằngA. B. C. D. 5 25 10 1Câu 4: Sắp xếp các số nguyên -15, 7, -21, 3 theo thứ tự tăng dần.A. 3, -15, -21, 7. B. -21, -15, 3, 7. C. 7, 3, -21, -15. D. -7, 3, -21, -15Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật:.Câu 6 : Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = h.b B. S = a.h b C. S = a.h D. S = b.hII . TỰ LUẬN : (7 điểm) a h H.2Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). a)17.19 + 19.83. b) 2.52 - 64 : 24 . c) 16 - [15+(15-5)2 ] - 500.Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số x, biết:a) 2x - 30 =10. b) 3.(x+ 3) = 36. c) x +10 = 5Bài 3 :(0,5 điểm) Tìm các ước của số nguyên 8Bài 4 :(1,5 điểm)a) Dùng thước thẳng, vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 5cm và cạnh BC bằng 4cm.b) Tính chu vi hình chữ nhật đó?c) Tính diện tích hình chữ nhật đóBài 5 : (0,5 điểm) Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS NguyễnCông Trứ như sau: Hãy tìm kiếm thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu sau 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 1 100 3 2 0 -3Bài 6 : (1 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. a) Xã nào có ít máy cày nhất? b) Xã nào có nhiều máy cày nhất? c) Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?Bài 7: (0,5 điểm) Cho tổng A = 30+ 3 + 32 + 33 + 34 + … + 360 Chứng tỏ rằng: A - 1 chia hết cho 12. .........................Hết................................ Học sinh không được sử dụng máy tính ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKI NĂM HỌC 2022- 2023I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 A D A B B A ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ).II. TỰ LUẬN: (7 điểm)Bài Nội dung Điểm 1 a 17.19 +19.83 =19 .(17 + 83) 0,25(1,5 = 19.100 = 1900 0,25điểm) b 2.52 - 64 : 24 = 2.25 – 64: 16 0,25 = 50 - 4 = 46 0,25 c 16- [15+(15-5)2 ] - 500.= 16- [15+102]-1 = 16 -115-1 = -100 0,25 0,25 2 a 2x- 30 = 10(1,5 2x = 10 + 30 0,25điểm 2x = 40 0,25) x = 20 b 3.(x+ 3) = 36 x+ 3 = 36: 3 0,25 x+ 3 = 12 0,25 x=9 c x +10 = 5 0,25.2 x = 5 -10 x = -5 3 a 0,5(0,5 Ư(8) ={ -1;-2; -4; -8; 1;2;4;8}điểm) a HS vẽ hình chữ nhật 4 b Chu vi hình chữ nhật: 2.(5+4) =18(cm)(1,5 c Diện tích hình chữ nhật đó: 5.4 = 20 (cm2) 0,5.3điểm) 5(0,5 Thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu sau: 100, -3 0,25.2điểm) 6 a Xã E có ít máy cày nhất 0,25(1,0 b Xã A có nhiều máy cày nhất 0,25điểm c Tổng số máy cày của 5 xã là: 175 0,5) 7(0,5 A = 30 + 3 + 32 + 33 + 34 + … + 360điểm A = 1 +3 + 32 + 33 + 34 + … + 360 0,25) A -1 = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 360 A -1 =( 3 + 32) + ( 33 + 34) +…+ ( 359 + 360) A -1 = 3.(1+ 3) +33.(1+ 3) +...+ 359.(1+ 3) 0,25 A -1 = 3.4 +33.4+...+ 359.4 = 12.(1+32 +…+358)12 Vậy A -1 12

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: