Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Nam Định
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 83.77 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Nam Định PHÒNG GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.Câu 1 :Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A. B. C. D.Câu 2: Số đối của số 37 là: A. -37 B. |37| C. |-37| D. 73Câu 3: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8 B. 10 C. 16 D. 24Câu 4: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012Câu 5: Tổng các số nguyên x biết < 0 bằng A. 6 B. -6 C.3 D. -3Câu 6: sắp xếp các số sau 30; -2000; 0; -520 theo thứ tự tăng dần là A. 30; 0; -520; -2000 B. -520; -2000; 0; 30 C. -2000; -520; 0; 30 D. 0; -2000; -520; 30Câu 7: Cho 3 điểm O,A,B thẳng hàng, OA = 3cm; OB = 4cm; AB = 7cm. Hỏi trong 3 điểm O, A,Bđiểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm O B. Điểm B C. Điểm A D. Không có điểm nàoCâu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. B. C. D. Tất cả đều đúngII) TỰ LUẬN: ( 8 điểm)Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 38.63 + 38.21 + 38.16 b) c) d)Bài 2. (1,5điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng: a) b) c)Bài 3. (1,5điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trườngđó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 - 600 em.Bài 4. (2điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho , . a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? c) Cho I là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI?Bài 5. (1điểm) a) So sánh hai lũy thừa và . b) Chứng minh rằng chia hết cho 9. -----------------------------Hết-------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI)TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A A D B C A CII)TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm 1 a) 38.61 + 38.21 + 38.16 = 38. (61 + 21 + 16) 0,25(2đ) = 38.100 = 3800 0,25 b) 0,25 c) 0,25 d) 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a) 0,25 Vậy x = 10 b) 0,25(1,5đ) Vậy x = 44 x = 19 hoặc x = -19 0,25 Vậy x = 19 hoặc x = -19 0,25 0,25 0,25 3 - Gọi số học sinh của trường là a ( a N; học sinh, 500 < a < 600) 0,25 Ta có: a BC(12,15,18)(1,5đ) BCNN(12,15,18) = 180 0,25 BC(12,15,18) = B(180) = {0;180;360;540;720;…} 0,5 Mà a BC(12,15,18) và 500 < a < 600 a = 540 0,25 Vậy trường đó có 540 học sinh. 0,254(2 đ) O M I N x 0,25 Hình vẽ câu a đúng 0,5 a) Trên tia Ox: OM < ON (2cm < 5cm) Nên M nằm giữa O và N 0,5 b) OM + MN = ON ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Nam Định PHÒNG GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em.Câu 1 :Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A. B. C. D.Câu 2: Số đối của số 37 là: A. -37 B. |37| C. |-37| D. 73Câu 3: ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8 B. 10 C. 16 D. 24Câu 4: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -2009 B. -2010 C. -2011 D. -2012Câu 5: Tổng các số nguyên x biết < 0 bằng A. 6 B. -6 C.3 D. -3Câu 6: sắp xếp các số sau 30; -2000; 0; -520 theo thứ tự tăng dần là A. 30; 0; -520; -2000 B. -520; -2000; 0; 30 C. -2000; -520; 0; 30 D. 0; -2000; -520; 30Câu 7: Cho 3 điểm O,A,B thẳng hàng, OA = 3cm; OB = 4cm; AB = 7cm. Hỏi trong 3 điểm O, A,Bđiểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm O B. Điểm B C. Điểm A D. Không có điểm nàoCâu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. B. C. D. Tất cả đều đúngII) TỰ LUẬN: ( 8 điểm)Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 38.63 + 38.21 + 38.16 b) c) d)Bài 2. (1,5điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng: a) b) c)Bài 3. (1,5điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi trườngđó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 - 600 em.Bài 4. (2điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho , . a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? c) Cho I là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI?Bài 5. (1điểm) a) So sánh hai lũy thừa và . b) Chứng minh rằng chia hết cho 9. -----------------------------Hết-------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤMI)TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM)- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A A D B C A CII)TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm 1 a) 38.61 + 38.21 + 38.16 = 38. (61 + 21 + 16) 0,25(2đ) = 38.100 = 3800 0,25 b) 0,25 c) 0,25 d) 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a) 0,25 Vậy x = 10 b) 0,25(1,5đ) Vậy x = 44 x = 19 hoặc x = -19 0,25 Vậy x = 19 hoặc x = -19 0,25 0,25 0,25 3 - Gọi số học sinh của trường là a ( a N; học sinh, 500 < a < 600) 0,25 Ta có: a BC(12,15,18)(1,5đ) BCNN(12,15,18) = 180 0,25 BC(12,15,18) = B(180) = {0;180;360;540;720;…} 0,5 Mà a BC(12,15,18) và 500 < a < 600 a = 540 0,25 Vậy trường đó có 540 học sinh. 0,254(2 đ) O M I N x 0,25 Hình vẽ câu a đúng 0,5 a) Trên tia Ox: OM < ON (2cm < 5cm) Nên M nằm giữa O và N 0,5 b) OM + MN = ON ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK1 môn Toán lớp 6 Số nguyên tố có một chữ số Phân biệt hai tia đối nhauTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 308 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 236 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 183 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 129 4 0 -
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0