Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 109.88 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnTRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:.................................................... MÔN TOÁN LỚP 6 NH: 2022 - 2023SBD:............................. Lớp........................ Thời gian làm bài 90 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Giám Khảo 1 Giám Khảo 2 Điểm Bằng chữI. TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn đáp án đúngCâu 1: Cho A = {9; 10; 11; 12; 13; 14}. Sô phần tử của tập hợp A là A.4. B.5. C.6. D.7.Câu 2: Tổng chia hết cho 2là A.153 + 6. B.124 + 1238. C.450 + 657. D.421 + 858.Câu 3: Cho A = {x ∈ N | 15 ≤ x Câu 10 (0,5 điểm):Tìm số đối của -10; 25............................................................. ....................................................................Câu 11(1,0 điểm): Tìm số nguyên x biết : a) x + 15 = 5................................. .............................................................................................................. .................................................................... b) 5(x+1)............................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ....................................................................Câu 12 (1,5 điểm): Thực hiện tính ( tính nhanh nếu có thể) : a/ 8 + (-15)= ......................................... b/ (-20) : (- 4 )= ...............................................................c/ 33. 36 + (27. 43 - 100)............................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ....................................................................Câu 13(0,5 điểm): Số cây xanh lớp 7A trồng được chưa đến 40 cây. Biết rằng khitrồng hàng 7 cây thì dư 1 cây , khi trồng hàng 6 cây thì vừa đủ. Tìm số cây lớp 7Atrồng được?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14 (0,5 điểm): Hãy viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật cókích thước là a và b...........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 15 ( 0,5điểm): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài một cạnh 8cm vàchiều cao tương ứng 5cm......................................................................................................................................Câu 16 ( 0,5 điểm)Bảng 1 gọi là bảng gì?..........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 17( 0,5 điểm) Quan sát biểu đồ điểmhọc tập hai môn Toán và Văn lớp 6A1 và6A2 rồi trả lờicâu hỏi?Môn Toán lớp nào học giỏi hơn?.....................................................................................................................................Môn Văn lớp nào học giỏi hơn?..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKI NĂM HỌC 2022-2023I/Trắc Nghiệm (3,0 điểm)mỗi câu đúng 0,5 điểmCâu 1C. Câu 2B. Câu 3 A∉ ; B∈; Câu 4C. Câu 5A. Câu 6A.II/ Tự luận (7,0 điểm) Câu ĐiểmCâu 7 (0,5 điểm): 3546; 2348; 4530; 6487 0,5 điểmCâu 8 (0,5 điểm): Tính 34 = 3.3.3.3 = 81 0,5 điểmCâu 9 (0,5 điểm): Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} 0,5 điểmCâu 10 (0,5 điểm):Số đối của -10; 25 là 10 và -25 0,5 điểmCâu 11: (1,0 điểm)a/ x + 15 = 5 x = 5 -15 x = -10 0,5 điểmb/ 5(x+1) => (x + 1) là Ư(5) = {1;-1;5;-5}x+1 = 1 => x = 0x+1 = -1 => x = -2 0,25 điểmx+1 = 5 => x = 4x+1 = -5 => x = -6 0,25 điểmCâu 12: (1,5điểm)a/ 8 + (-15) = -7 0,5 điểmb/ (-20) : (- 4 )= 5 0,5 điểmc/ 33. 36 + (27. 43 - 100)= 27.36 + 27.64 – 100= 27.(36+64) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường ToảnTRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IHọ và tên:.................................................... MÔN TOÁN LỚP 6 NH: 2022 - 2023SBD:............................. Lớp........................ Thời gian làm bài 90 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Giám Khảo 1 Giám Khảo 2 Điểm Bằng chữI. TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn đáp án đúngCâu 1: Cho A = {9; 10; 11; 12; 13; 14}. Sô phần tử của tập hợp A là A.4. B.5. C.6. D.7.Câu 2: Tổng chia hết cho 2là A.153 + 6. B.124 + 1238. C.450 + 657. D.421 + 858.Câu 3: Cho A = {x ∈ N | 15 ≤ x Câu 10 (0,5 điểm):Tìm số đối của -10; 25............................................................. ....................................................................Câu 11(1,0 điểm): Tìm số nguyên x biết : a) x + 15 = 5................................. .............................................................................................................. .................................................................... b) 5(x+1)............................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ....................................................................Câu 12 (1,5 điểm): Thực hiện tính ( tính nhanh nếu có thể) : a/ 8 + (-15)= ......................................... b/ (-20) : (- 4 )= ...............................................................c/ 33. 36 + (27. 43 - 100)............................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ....................................................................Câu 13(0,5 điểm): Số cây xanh lớp 7A trồng được chưa đến 40 cây. Biết rằng khitrồng hàng 7 cây thì dư 1 cây , khi trồng hàng 6 cây thì vừa đủ. Tìm số cây lớp 7Atrồng được?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14 (0,5 điểm): Hãy viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật cókích thước là a và b...........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 15 ( 0,5điểm): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài một cạnh 8cm vàchiều cao tương ứng 5cm......................................................................................................................................Câu 16 ( 0,5 điểm)Bảng 1 gọi là bảng gì?..........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 17( 0,5 điểm) Quan sát biểu đồ điểmhọc tập hai môn Toán và Văn lớp 6A1 và6A2 rồi trả lờicâu hỏi?Môn Toán lớp nào học giỏi hơn?.....................................................................................................................................Môn Văn lớp nào học giỏi hơn?..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HKI NĂM HỌC 2022-2023I/Trắc Nghiệm (3,0 điểm)mỗi câu đúng 0,5 điểmCâu 1C. Câu 2B. Câu 3 A∉ ; B∈; Câu 4C. Câu 5A. Câu 6A.II/ Tự luận (7,0 điểm) Câu ĐiểmCâu 7 (0,5 điểm): 3546; 2348; 4530; 6487 0,5 điểmCâu 8 (0,5 điểm): Tính 34 = 3.3.3.3 = 81 0,5 điểmCâu 9 (0,5 điểm): Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} 0,5 điểmCâu 10 (0,5 điểm):Số đối của -10; 25 là 10 và -25 0,5 điểmCâu 11: (1,0 điểm)a/ x + 15 = 5 x = 5 -15 x = -10 0,5 điểmb/ 5(x+1) => (x + 1) là Ư(5) = {1;-1;5;-5}x+1 = 1 => x = 0x+1 = -1 => x = -2 0,25 điểmx+1 = 5 => x = 4x+1 = -5 => x = -6 0,25 điểmCâu 12: (1,5điểm)a/ 8 + (-15) = -7 0,5 điểmb/ (-20) : (- 4 )= 5 0,5 điểmc/ 33. 36 + (27. 43 - 100)= 27.36 + 27.64 – 100= 27.(36+64) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Tính giá trị biểu thức Tính diện tích hình bình hànhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 295 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
3 trang 189 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0