Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 99.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Môn: TOÁN 6 ––––––––––––– Năm học: 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau để ghi vào bài thi Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 5: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 6: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 7: ƯCLN(12; 24; 6) bằng: A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 8: Cách phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. 300 = 22.3.25; B. 300 = 3.4.52; C. 300 = 2.3.5.10; D. 300 = 22.3.52 PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 9: (2 đ) Thực hiện tính: a) 52.2:(–5) – 32.4 + 146; b) 58.75 + 58.50 – 58.25; Câu 10: (2 đ) Tìm x biết: a) 12.x – 64 = 8 b) 36 – x:2 = 16 Câu 11: (2 đ) Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12 và 15 người đều vừa đủ học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục? Câu 12: (1,0 đ) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. a) Tính diện tích nền nhà? b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Câu 13: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: b) Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40. Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMPHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A D B DPHẦN II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu ĐiểmCâu 9: (2 đ) Thực hiện tính: a) 52.2:(–5) – 32.4 + 146 = 25.2.(–5) – 9.4 + 146 = 50:(–5) – 36 + 146 0.25 = –10 –36 + 146 0.25 = –46 + 146 0.25 = 100 0.25 b) 58.75 + 58.50 – 58.25 = 58.(75 + 50 – 25) 0.5 = 58.100 0.25 = 5800 0.25Câu 10: (2 đ) Tìm x biết: a) 12.x – 64 = 8 12.x = 32 + 8 12.x = 72 0.25 x = 72:12 0.25 x=6 0.25 b) 36 – x:2 = 16 0.25 x:2 = 36 – 16 x:2 = 20 0.25 x = 20.2 0.25 x = 40 0.25 0.25Câu 11: (2 đ) Gọi số HS tham gia buổi đồng diễn là a. 0.25 Vì số HS xếp hàng 10,12,15 đều vừa đủ, nên a thuộc BC(10,12,15) 0.5 Mà số HS đó trong khoảng 200 đến 300 nên 200< a Suy ra y tương ứng thuộc tập {–2; –6; 4; 0}Vậy ta có bảng giá trị nguyên của x;y như sau: x –2 2 4 8 y –2 –6 4 0 0.25 b) Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40.Ta có M = 1 + 3.(1+3+32) + 34.(1+3+32) + … + 398.(1+3+32) = 1 + 3.13 + 34.13 + … + 398.13 = 1 + 13.(3+34+…+398)Vậy M : 13 dư 1 0.25Ta có: M = 1 + 3.(1+3+32+33) + 35.(1+3+32+33)+…+397.(1+3+32+33) = 1 + 3.40 + 35.40 + … +397.40 = 1 + 40.(3 + 35 + … + 397)Vậy M : 40 dư 1 0.25 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG Môn: TOÁN 6 ––––––––––––– Năm học: 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau để ghi vào bài thi Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 5: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 6: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 7: ƯCLN(12; 24; 6) bằng: A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 8: Cách phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. 300 = 22.3.25; B. 300 = 3.4.52; C. 300 = 2.3.5.10; D. 300 = 22.3.52 PHẦN II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 9: (2 đ) Thực hiện tính: a) 52.2:(–5) – 32.4 + 146; b) 58.75 + 58.50 – 58.25; Câu 10: (2 đ) Tìm x biết: a) 12.x – 64 = 8 b) 36 – x:2 = 16 Câu 11: (2 đ) Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12 và 15 người đều vừa đủ học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục? Câu 12: (1,0 đ) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. a) Tính diện tích nền nhà? b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Câu 13: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: b) Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40. Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMPHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A D B DPHẦN II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu ĐiểmCâu 9: (2 đ) Thực hiện tính: a) 52.2:(–5) – 32.4 + 146 = 25.2.(–5) – 9.4 + 146 = 50:(–5) – 36 + 146 0.25 = –10 –36 + 146 0.25 = –46 + 146 0.25 = 100 0.25 b) 58.75 + 58.50 – 58.25 = 58.(75 + 50 – 25) 0.5 = 58.100 0.25 = 5800 0.25Câu 10: (2 đ) Tìm x biết: a) 12.x – 64 = 8 12.x = 32 + 8 12.x = 72 0.25 x = 72:12 0.25 x=6 0.25 b) 36 – x:2 = 16 0.25 x:2 = 36 – 16 x:2 = 20 0.25 x = 20.2 0.25 x = 40 0.25 0.25Câu 11: (2 đ) Gọi số HS tham gia buổi đồng diễn là a. 0.25 Vì số HS xếp hàng 10,12,15 đều vừa đủ, nên a thuộc BC(10,12,15) 0.5 Mà số HS đó trong khoảng 200 đến 300 nên 200< a Suy ra y tương ứng thuộc tập {–2; –6; 4; 0}Vậy ta có bảng giá trị nguyên của x;y như sau: x –2 2 4 8 y –2 –6 4 0 0.25 b) Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40.Ta có M = 1 + 3.(1+3+32) + 34.(1+3+32) + … + 398.(1+3+32) = 1 + 3.13 + 34.13 + … + 398.13 = 1 + 13.(3+34+…+398)Vậy M : 13 dư 1 0.25Ta có: M = 1 + 3.(1+3+32+33) + 35.(1+3+32+33)+…+397.(1+3+32+33) = 1 + 3.40 + 35.40 + … +397.40 = 1 + 40.(3 + 35 + … + 397)Vậy M : 40 dư 1 0.25 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Tin học lớp 6 Bài tập Tin học lớp 6 Tính chất hình bình hành Phép toán chia hết cho 3Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 294 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 212 0 0 -
3 trang 186 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 125 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 107 0 0