Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 323.04 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 3trang) Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A = [0; 1; 2; 3]. B. A = (0; 1; 2; 3). C. A = 1; 2; 3. D. A = {0; 1; 2; 3}. Câu 2: Số La Mã XVI biểu diễn cho số tự nhiên A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 4:Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 3. B.4. C. 6. D. 8. Câu 5: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A.. B. . C.. D. . Câu 6: Điểm B trong hình bên biểu diễn số nguyên nào dưới đây? B -1 0 1 A. -3. B.-4. C. 3. D. 4. Câu 7: Số liền sau của số –5 là A. -6. B.-4. C. 4. D.6. Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 9: Cho các biển báo giao thông dưới đây: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hình 1 là biển báo có hình lục giác đều. B. Hình 2 là biển báo có hình vuông. C. Hình 1 là biển báo có hình bình hành. D. Hình 3 là biển báo có hình tam giác đều. Câu 10: Trong các hình sau đây, đâu là hình không có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình thoi. Câu 11: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 12:Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình c), Hình d). B. Hình a), Hình b), Hình c). C. Hình b), Hình c), Hình d). D. Hình a) và Hình c).II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết số 3256 thành tổng giá trị các chữ số của nó. b) Tìm số đối của các số sau: 321 và -132. Câu 2: (1,0 điểm) Dùng số nguyên âm hoặc số nguyên dương để biểu diễn lại các tình huống sau: a) Nhiệt độ 2 độ dưới 00C. b) Làm ăn có lời 10 triệu đồng. Câu 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -4; 4; -2; 2. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; -23; 20; -5. Câu 4: (1,0 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) P = 60 : (10 – 25) .b)Q = 445 - (-317 +445). Câu 5: (1,0 điểm) Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 60C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 180C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km? Vì sao? Câu 6: (1,0 điểm)Vẽ hình, sau đó tính diện tích của mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình sau đây. ---Hết---
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 3trang) Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A = [0; 1; 2; 3]. B. A = (0; 1; 2; 3). C. A = 1; 2; 3. D. A = {0; 1; 2; 3}. Câu 2: Số La Mã XVI biểu diễn cho số tự nhiên A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 4:Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 3. B.4. C. 6. D. 8. Câu 5: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A.. B. . C.. D. . Câu 6: Điểm B trong hình bên biểu diễn số nguyên nào dưới đây? B -1 0 1 A. -3. B.-4. C. 3. D. 4. Câu 7: Số liền sau của số –5 là A. -6. B.-4. C. 4. D.6. Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 9: Cho các biển báo giao thông dưới đây: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hình 1 là biển báo có hình lục giác đều. B. Hình 2 là biển báo có hình vuông. C. Hình 1 là biển báo có hình bình hành. D. Hình 3 là biển báo có hình tam giác đều. Câu 10: Trong các hình sau đây, đâu là hình không có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình thoi. Câu 11: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 12:Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình c), Hình d). B. Hình a), Hình b), Hình c). C. Hình b), Hình c), Hình d). D. Hình a) và Hình c).II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết số 3256 thành tổng giá trị các chữ số của nó. b) Tìm số đối của các số sau: 321 và -132. Câu 2: (1,0 điểm) Dùng số nguyên âm hoặc số nguyên dương để biểu diễn lại các tình huống sau: a) Nhiệt độ 2 độ dưới 00C. b) Làm ăn có lời 10 triệu đồng. Câu 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -4; 4; -2; 2. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 12; -23; 20; -5. Câu 4: (1,0 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) P = 60 : (10 – 25) .b)Q = 445 - (-317 +445). Câu 5: (1,0 điểm) Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 60C. Một khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là 180C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km? Vì sao? Câu 6: (1,0 điểm)Vẽ hình, sau đó tính diện tích của mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình sau đây. ---Hết---
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Phép toán với phân số Tính giá trị biểu thứcTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 301 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 252 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 232 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 215 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 200 0 0 -
3 trang 191 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 178 0 0 -
6 trang 130 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0 -
4 trang 124 0 0