![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 615.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung, Đại LộcPHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ AI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A).Câu 1: Viết kí hiệu cho diễn đạt “a là một phần tử của tập hợp M” A. a M. B. a M. C. a ⸦ M. D. a ≤ M.Câu 2: Chữ số 7 trong số tự nhiên 2735 có giá trị bằng A. 27. B. 70. C. 700. D. 735. 5 3Câu 3: Viết tích 5 . 5 dưới dạng một lũy thừa là A. 258. B. 108. C. 58. D. 52.Câu 4: Trong các số sau, số nào là bội của 6? A. 26. B. 36. C. 61. D. 65.Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 2022 B. 2025. C. 2023. D. 2020.Câu 6: Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như hình vẽbên (Hình 1). Diện tích mảnh sân nhà bằng A. 18cm2 B. 18cm 2 C. 22cm D. 14cm2Câu 7: Điểm A trong hình bên biểu diễn sốnguyên nào dưới đây? A. 4. B. 3. C. –4. D. –3.Câu 8: Số đối của 11 là A. 11. B. –(–11). C. –11. D. –10 0Câu 9: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9 C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó làbao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 13. B. –5. C. 5. D. –13Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {3; –3; 0; 9; –9} . B. {–9;–3; 0; 3; 9}. C. {0; –3;–9; 3; 9} . D. {–3;–9; 0; 3; 9}.Câu 11: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai. A. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau. B. Hình vuông có bốn góc vuông. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. 2 2 2Câu 12: Cho biết a = 2 .3.5 và b = 2.3 .5. Khi đó ƯCLN(a,b) bằng A. 60. B. 900. C. 30. D. 90.Câu 13: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1.2. B. . Hình 1.1. C.. Hình 1.4. D. Hình 1.3. HìnhHình 1.4 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3Câu 14: Hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.Câu 15: Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng ? A. Chữ H. B. Chữ S. C. Chữ L. D. Chữ P.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (2,0 điểm) a) Cho biết số tự nhiên n đọc là ba nghìn hai trăm mười ba. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợpA các chữ số của n. b) Thay dấu * bằng một chữ số để số 25* chia hết cho 9. c) Cho a = –15, b = 5, c = –69. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c.Bài 2: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): A = 495 : (72 – 34) B = 756 + (245 – 756) b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 2 hàng, 3 hàng, 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinhcủa lớp 6A từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A. c) Chứng minh rằng ab − ba chia hết cho 9 với a >b.Bài 3: (1,0 điểm). Một căn phòng có diện tích 90 m2, chiều rộng 6m. a) Tính chiều dài căn phòng. b) Người ta sử dụng một loại gạch hình vuông có cạnh 50cm. Tính số viên gạch cần dùng đểlát hết nền gạch căn phòng đó. (Ảnh minh họa: Căn phòng được lát gạch) --------------- Hết ---------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quang Trung, Đại LộcPHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ AI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A).Câu 1: Viết kí hiệu cho diễn đạt “a là một phần tử của tập hợp M” A. a M. B. a M. C. a ⸦ M. D. a ≤ M.Câu 2: Chữ số 7 trong số tự nhiên 2735 có giá trị bằng A. 27. B. 70. C. 700. D. 735. 5 3Câu 3: Viết tích 5 . 5 dưới dạng một lũy thừa là A. 258. B. 108. C. 58. D. 52.Câu 4: Trong các số sau, số nào là bội của 6? A. 26. B. 36. C. 61. D. 65.Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 2022 B. 2025. C. 2023. D. 2020.Câu 6: Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như hình vẽbên (Hình 1). Diện tích mảnh sân nhà bằng A. 18cm2 B. 18cm 2 C. 22cm D. 14cm2Câu 7: Điểm A trong hình bên biểu diễn sốnguyên nào dưới đây? A. 4. B. 3. C. –4. D. –3.Câu 8: Số đối của 11 là A. 11. B. –(–11). C. –11. D. –10 0Câu 9: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9 C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó làbao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng? A. 13. B. –5. C. 5. D. –13Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {3; –3; 0; 9; –9} . B. {–9;–3; 0; 3; 9}. C. {0; –3;–9; 3; 9} . D. {–3;–9; 0; 3; 9}.Câu 11: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai. A. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau. B. Hình vuông có bốn góc vuông. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. 2 2 2Câu 12: Cho biết a = 2 .3.5 và b = 2.3 .5. Khi đó ƯCLN(a,b) bằng A. 60. B. 900. C. 30. D. 90.Câu 13: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1.2. B. . Hình 1.1. C.. Hình 1.4. D. Hình 1.3. HìnhHình 1.4 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3Câu 14: Hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.Câu 15: Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng ? A. Chữ H. B. Chữ S. C. Chữ L. D. Chữ P.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1: (2,0 điểm) a) Cho biết số tự nhiên n đọc là ba nghìn hai trăm mười ba. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợpA các chữ số của n. b) Thay dấu * bằng một chữ số để số 25* chia hết cho 9. c) Cho a = –15, b = 5, c = –69. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c.Bài 2: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): A = 495 : (72 – 34) B = 756 + (245 – 756) b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 2 hàng, 3 hàng, 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinhcủa lớp 6A từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A. c) Chứng minh rằng ab − ba chia hết cho 9 với a >b.Bài 3: (1,0 điểm). Một căn phòng có diện tích 90 m2, chiều rộng 6m. a) Tính chiều dài căn phòng. b) Người ta sử dụng một loại gạch hình vuông có cạnh 50cm. Tính số viên gạch cần dùng đểlát hết nền gạch căn phòng đó. (Ảnh minh họa: Căn phòng được lát gạch) --------------- Hết ---------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra HK1 lớp 6 môn Toán Lục giác đều Bội chung nhỏ nhấtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 108 0 0