Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 134.46 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu ĐứcPHÒNG GIÁO DỤC CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2023 – 2024TRƯỜNG THCS KIM LONG Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phútA. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.Câu 1: Cho tập hợp A ={1; 3; 5; 7}. Hãy chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau: A. 4 ∈ A B. 5 ∉ A C. 1 ∈ A D. 7 = ACâu 2: Trong các số sau: 189, 3056, 205, 123 số nào chia hết cho 2? A. 189 B. 3056 C. 205 D. 123Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD, biết CD = 5cm thì: A. AD = 5cm B. BC = 5cm C. AB = 5cm D. Đáp số khácCâu 4:Câu 5 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi? A. Hình ABCD B. Hình EFGH C. Hình MNPQ D. Hình IJKLCâu 6 : Dữ liệu các môn học được yêu thích của các bạn trong lớp 6A được cho ở bảng sauđây : Các môn học Toán Ngữ văn Tiếng anh Mỹ thuật Số bạn 13 7 5 10Môn học được các bạn trong lớp 6A yêu thích nhất là: A. Toán B. Mỹ thuật C. Tiếng anh D. Ngữ vănB. Tự luận: (7 điểm)Bài 1:(0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97, 10, 0, 4, -9, 2000.Bài 2:(1 điểm) Điều tra về học lực của 12 học sinh tổ 1 của lớp 6A, bạn tổ trưởng thu đượcbảng dữ liệu như sau: G G Kh Kh TB G Kh TB Kh TB TB TB Viết tắt: G: Giỏi, Kh: Khá, TB: Trung bình a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A.Bài 3:(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 45+ (-10) c) 23 + 52.(-3) - 20230. 111 b) 25.(- 43) – 25.67+25.10 d) 2435 + 100:[28- 2.(20-17)2]Bài 4:(1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) 70: (3x - 2) = 32- 2 c) 5x3 - 25x2 = 0Bài 5:(0.5 điểm).Một lớp học có 24 nam, 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số nam vàsố nữ được chia đều vào các tổ.Bài 6:(1 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ trên. Người ta chia nó thành hình thang cânABCD và hình bình hành ADEF biết: diện tích mảnh vườn là 148m2, diện tích tam giác AMB =6m2, AB = CD = 5m, AM = 3m, AF = DE =7m, BC = 10m, EF = 16m. a) Tính chu vi của mảnh vườn. b) Tính diện tích hình bình hành ADEF.Bài 7: (0.5 điểm). So sánh S = 1+ 2+ 22 +…+ 22005 với 5.22004 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤMA. Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi đáp án đúng : 0,5đ 1C, 2B, 3C, 4D, 5B, 6AB. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: 2000; 10; 4; 0; -9; -97 (0,5đ) Bài 2: (1đ) a) Bảng thống kê:(0,5đ) Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 3 4 5 b) Vẽ đúng biểu đồ cột: (0,5đ) Bài 3:(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 45+ (-10) = 35 (0,5đ) c) 23 + 52.(-3) - 20230. 111 b) 25.(- 43) – 25.67+25.10 = 8+ 25.(-3) -1.11 (0,25đ) = 25.[(- 43)- 67+10] (0,25đ) = 8+(-75) -11 = 25.(-100) = -67-11= -78 (0,25đ) = -2500 (0,25đ) d) 2435 + 100:[28- 2.(20-17)2] = 2435 + 100:[28- 2.32] = 2435 + 100:[28- 2.9] = 2435 + 100:10 (0,25đ) = 2435+10 =2445 (0,25đ)Bài 4:(1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) 70: (3x - 2) = 32- 2 x = 30-12 (0.25đ) 70: (3x - 2) = 7 x= 18 (0.25đ) 3x - 2 = 70:7 3x – 2 = 10 (0.25đ) 3x = 12 x = 12: 3 x=4 (0.25đ)c) 5x3 - 25x2 = 0 x2( 5x – 25) = 0 T/h1: x2= 0 suy ra x = 0 (0.25đ) T/h2: 5x – 25 = 0 x = 25: 5 = 5 (0.25đ)Vậy x €{ 0; 5}5) 24= 23.3; 18=2.32 ƯCLN(24, 18)= 2.3=6 (0,25đ)Vậy có thể chia 24 nam, 18 nữ vào nhiều nhất vào 6 tổ (0,25đ)6) BM= (2.6): 3= 4( m) (0,25đ) Diện tích hình thang ABCD [(10+ 16).4]: 2 = 52(m2)Diện tích hình bình hành ADEF: 148-52= 96(m2) (0,25đ)Bài 7: (0.5 điểm).S = 1+ 2+ 22 +…+ 22005 với 5.22004Nhân 2 vế biểu thức S với 2, ta được: 2S = 2+ 22 + 23 +…+ 22006Suy ra:2S- S=( 2+ 22 + 23 +…+ 22006 ) - (1+ 2+ 22 +…+ 22005 )= 22006 -1 = 22. 22004--1= 4. 22004-1 (0,25đ)Ta có: 5. 22004 = 4. 22004 + 22004Vậy S < 5.22004 (0,25đ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu ĐứcPHÒNG GIÁO DỤC CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2023 – 2024TRƯỜNG THCS KIM LONG Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phútA. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.Câu 1: Cho tập hợp A ={1; 3; 5; 7}. Hãy chỉ ra cách viết đúng trong các cách viết sau: A. 4 ∈ A B. 5 ∉ A C. 1 ∈ A D. 7 = ACâu 2: Trong các số sau: 189, 3056, 205, 123 số nào chia hết cho 2? A. 189 B. 3056 C. 205 D. 123Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD, biết CD = 5cm thì: A. AD = 5cm B. BC = 5cm C. AB = 5cm D. Đáp số khácCâu 4:Câu 5 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi? A. Hình ABCD B. Hình EFGH C. Hình MNPQ D. Hình IJKLCâu 6 : Dữ liệu các môn học được yêu thích của các bạn trong lớp 6A được cho ở bảng sauđây : Các môn học Toán Ngữ văn Tiếng anh Mỹ thuật Số bạn 13 7 5 10Môn học được các bạn trong lớp 6A yêu thích nhất là: A. Toán B. Mỹ thuật C. Tiếng anh D. Ngữ vănB. Tự luận: (7 điểm)Bài 1:(0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97, 10, 0, 4, -9, 2000.Bài 2:(1 điểm) Điều tra về học lực của 12 học sinh tổ 1 của lớp 6A, bạn tổ trưởng thu đượcbảng dữ liệu như sau: G G Kh Kh TB G Kh TB Kh TB TB TB Viết tắt: G: Giỏi, Kh: Khá, TB: Trung bình a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn học lực của học sinh tổ 1 lớp 6A.Bài 3:(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 45+ (-10) c) 23 + 52.(-3) - 20230. 111 b) 25.(- 43) – 25.67+25.10 d) 2435 + 100:[28- 2.(20-17)2]Bài 4:(1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) 70: (3x - 2) = 32- 2 c) 5x3 - 25x2 = 0Bài 5:(0.5 điểm).Một lớp học có 24 nam, 18 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ sao cho số nam vàsố nữ được chia đều vào các tổ.Bài 6:(1 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ trên. Người ta chia nó thành hình thang cânABCD và hình bình hành ADEF biết: diện tích mảnh vườn là 148m2, diện tích tam giác AMB =6m2, AB = CD = 5m, AM = 3m, AF = DE =7m, BC = 10m, EF = 16m. a) Tính chu vi của mảnh vườn. b) Tính diện tích hình bình hành ADEF.Bài 7: (0.5 điểm). So sánh S = 1+ 2+ 22 +…+ 22005 với 5.22004 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤMA. Trắc nghiệm:(3đ) Mỗi đáp án đúng : 0,5đ 1C, 2B, 3C, 4D, 5B, 6AB. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: 2000; 10; 4; 0; -9; -97 (0,5đ) Bài 2: (1đ) a) Bảng thống kê:(0,5đ) Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 3 4 5 b) Vẽ đúng biểu đồ cột: (0,5đ) Bài 3:(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 45+ (-10) = 35 (0,5đ) c) 23 + 52.(-3) - 20230. 111 b) 25.(- 43) – 25.67+25.10 = 8+ 25.(-3) -1.11 (0,25đ) = 25.[(- 43)- 67+10] (0,25đ) = 8+(-75) -11 = 25.(-100) = -67-11= -78 (0,25đ) = -2500 (0,25đ) d) 2435 + 100:[28- 2.(20-17)2] = 2435 + 100:[28- 2.32] = 2435 + 100:[28- 2.9] = 2435 + 100:10 (0,25đ) = 2435+10 =2445 (0,25đ)Bài 4:(1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) 70: (3x - 2) = 32- 2 x = 30-12 (0.25đ) 70: (3x - 2) = 7 x= 18 (0.25đ) 3x - 2 = 70:7 3x – 2 = 10 (0.25đ) 3x = 12 x = 12: 3 x=4 (0.25đ)c) 5x3 - 25x2 = 0 x2( 5x – 25) = 0 T/h1: x2= 0 suy ra x = 0 (0.25đ) T/h2: 5x – 25 = 0 x = 25: 5 = 5 (0.25đ)Vậy x €{ 0; 5}5) 24= 23.3; 18=2.32 ƯCLN(24, 18)= 2.3=6 (0,25đ)Vậy có thể chia 24 nam, 18 nữ vào nhiều nhất vào 6 tổ (0,25đ)6) BM= (2.6): 3= 4( m) (0,25đ) Diện tích hình thang ABCD [(10+ 16).4]: 2 = 52(m2)Diện tích hình bình hành ADEF: 148-52= 96(m2) (0,25đ)Bài 7: (0.5 điểm).S = 1+ 2+ 22 +…+ 22005 với 5.22004Nhân 2 vế biểu thức S với 2, ta được: 2S = 2+ 22 + 23 +…+ 22006Suy ra:2S- S=( 2+ 22 + 23 +…+ 22006 ) - (1+ 2+ 22 +…+ 22005 )= 22006 -1 = 22. 22004--1= 4. 22004-1 (0,25đ)Ta có: 5. 22004 = 4. 22004 + 22004Vậy S < 5.22004 (0,25đ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Ôn thi HK1 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Công thức tính diện tích của hình bình hành Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 294 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 213 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
3 trang 187 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 126 4 0 -
4 trang 123 0 0