Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 66.22 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh TRƯỜNG THCS KỲ TÂN ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ I Kỳ thi KSCL cuối kì I NĂM HỌC 2023-2024 Khóa ngày 04,05/01/2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng: ACâu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 9 là: A = { 6;7;8;9} A = { 5;6;7;8;9} A = { 6;7;8;9;10} A = { 6;7;8} A. . B. . C. . D. .Câu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho cả 3 và 9? 1230 2030 2520 2715 A. . B. . C. . D. . 14Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của ? 28 48 2 7 A. . B. . C. . D. .Câu 4: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. A={3; 7; 10; 13} B. A={3; 5; 7; 11} C. A={13;16; 19}. D. A={1; 2; 3; 13}.Câu 5: UCLN(12, 18) bằng: A. 12 B. 18 C. 6 D. 2Câu 6: Tổng – 35+35 bằng: A. 0 B. 1 C. 70 D. - 70Câu 7: Kết quả của phép tính 5.5.5.5.5.5 được ghi dưới dạng lũy thừa bằng: A. 6.5 B. 65 C 56 D. 5+6Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức: ta được. A. 12-x-2 B. 12 - x - 2 C. 12 + x + 2 D. -12-x-2Câu 9: Hình vuông có mấy trục đối xứng? 1 2 3 A. . B. . C. . D. 4.Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? (Chú thích, hình CN là viết tắt hình chữ nhật) A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh. C . Hình CN có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình CN có hai đường chéo bằng nhau.Câu 11. Cho tam giác đều ABC với AC = 27 cm. Độ dài cạnh BA là A. 7 cm. B. 25 cm. C. 2 cm. D. 27 cm.Câu 12: Cho hình thang có 2 đáy là 120cm và 60cm chiều cao 52cm khi đó diện tích là: A. 4680 m2 B. 9360 cm2 C. 4680 cm2 D. 9360 m2II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 13: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 25.7.4.10 215 + 43 + ( −15 ) + ( −23) a) b) 21.17 + 21. 57 + 21. 26 c)Câu 14: Tìm x, biết: x + (−5) = −18a) b) 2x + 3 = 9 c) 52 – 4.(5 – x) = 40Câu 15: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đềuđủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh khối 6 của trườngcó nhiều hơn 200 và ít hơn 250 em, số học sinh trong các hàng bằng nhau.Câu 16: Nhà bác Hùng có một thửa ruộng hình chữ nhật dùng để trồng rau sạch. Biết chiềurộng của thửa ruộng bằng 15m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Cứ mỗi m 2 đất, bác trồng hết1300 đồng tiền rau giống. Hỏi bác Hùng phải trả tất cả bao nhiêu tiền để mua rau giống?Câu 17: Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27+…+22022+22023. Chứng tỏ rằng S3. ----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút)Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án B C A B C A C A D A D CPhần II: Tự luận (7 điểm)Câu Đáp án Điểm 25.7.4.10 = ( 25.4 ) . ( 7.10 ) a 0,75 = 100.70 = 7000 21 . 17 + 21 . 57 + 21 . 26 0,7513 = 21(17+57+26) b = 21.100 = 2100 215 + 43 + ( −15 ) + ( −23) 0,5 c = 215 + ( −15 ) + 43 + ( −23) = 200 + 20 = 22014 x + (−5) = −18 x = −18 − ( −5 ) a 0,75 x = −13 b 0,75 Vậy x=3 c 52-4.(5-x)=40 0,5 4.(5-x)=52-40 5-x =12:4 x=5-3 x=2 Vậy x=2 0,25 Gọi x là số học sinh khối 6 Ta có: Nên: x là BC ( 10; 12; 15) Mà: BCNN(10; 12; 15) = 6015 Suy ra: x BC (10; 12; 15) = { 0; 60; 120; 180, 240, 300…} 0,25 Và : Do đó: x =2 40. 0,25 Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh. 0,25 Chiều dài thử ruộng là 2.15=30m 0,25 Diện tích thửa ruộng là 30.15=450m2 0,2516 Cứ mỗi m2 đất, bác Hùng trồng hết 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kỳ Tân, Kỳ Anh TRƯỜNG THCS KỲ TÂN ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ I Kỳ thi KSCL cuối kì I NĂM HỌC 2023-2024 Khóa ngày 04,05/01/2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng: ACâu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 9 là: A = { 6;7;8;9} A = { 5;6;7;8;9} A = { 6;7;8;9;10} A = { 6;7;8} A. . B. . C. . D. .Câu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho cả 3 và 9? 1230 2030 2520 2715 A. . B. . C. . D. . 14Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của ? 28 48 2 7 A. . B. . C. . D. .Câu 4: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. A={3; 7; 10; 13} B. A={3; 5; 7; 11} C. A={13;16; 19}. D. A={1; 2; 3; 13}.Câu 5: UCLN(12, 18) bằng: A. 12 B. 18 C. 6 D. 2Câu 6: Tổng – 35+35 bằng: A. 0 B. 1 C. 70 D. - 70Câu 7: Kết quả của phép tính 5.5.5.5.5.5 được ghi dưới dạng lũy thừa bằng: A. 6.5 B. 65 C 56 D. 5+6Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức: ta được. A. 12-x-2 B. 12 - x - 2 C. 12 + x + 2 D. -12-x-2Câu 9: Hình vuông có mấy trục đối xứng? 1 2 3 A. . B. . C. . D. 4.Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? (Chú thích, hình CN là viết tắt hình chữ nhật) A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh. C . Hình CN có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình CN có hai đường chéo bằng nhau.Câu 11. Cho tam giác đều ABC với AC = 27 cm. Độ dài cạnh BA là A. 7 cm. B. 25 cm. C. 2 cm. D. 27 cm.Câu 12: Cho hình thang có 2 đáy là 120cm và 60cm chiều cao 52cm khi đó diện tích là: A. 4680 m2 B. 9360 cm2 C. 4680 cm2 D. 9360 m2II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 13: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 25.7.4.10 215 + 43 + ( −15 ) + ( −23) a) b) 21.17 + 21. 57 + 21. 26 c)Câu 14: Tìm x, biết: x + (−5) = −18a) b) 2x + 3 = 9 c) 52 – 4.(5 – x) = 40Câu 15: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đềuđủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh khối 6 của trườngcó nhiều hơn 200 và ít hơn 250 em, số học sinh trong các hàng bằng nhau.Câu 16: Nhà bác Hùng có một thửa ruộng hình chữ nhật dùng để trồng rau sạch. Biết chiềurộng của thửa ruộng bằng 15m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Cứ mỗi m 2 đất, bác trồng hết1300 đồng tiền rau giống. Hỏi bác Hùng phải trả tất cả bao nhiêu tiền để mua rau giống?Câu 17: Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27+…+22022+22023. Chứng tỏ rằng S3. ----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút)Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án B C A B C A C A D A D CPhần II: Tự luận (7 điểm)Câu Đáp án Điểm 25.7.4.10 = ( 25.4 ) . ( 7.10 ) a 0,75 = 100.70 = 7000 21 . 17 + 21 . 57 + 21 . 26 0,7513 = 21(17+57+26) b = 21.100 = 2100 215 + 43 + ( −15 ) + ( −23) 0,5 c = 215 + ( −15 ) + 43 + ( −23) = 200 + 20 = 22014 x + (−5) = −18 x = −18 − ( −5 ) a 0,75 x = −13 b 0,75 Vậy x=3 c 52-4.(5-x)=40 0,5 4.(5-x)=52-40 5-x =12:4 x=5-3 x=2 Vậy x=2 0,25 Gọi x là số học sinh khối 6 Ta có: Nên: x là BC ( 10; 12; 15) Mà: BCNN(10; 12; 15) = 6015 Suy ra: x BC (10; 12; 15) = { 0; 60; 120; 180, 240, 300…} 0,25 Và : Do đó: x =2 40. 0,25 Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh. 0,25 Chiều dài thử ruộng là 2.15=30m 0,25 Diện tích thửa ruộng là 30.15=450m2 0,2516 Cứ mỗi m2 đất, bác Hùng trồng hết 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Kỳ Tân Tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số nguyênTài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 395 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 310 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 255 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 237 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 216 0 0 -
3 trang 192 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 184 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 130 4 0 -
6 trang 130 0 0
-
4 trang 124 0 0