Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 96.83 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 -TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG 2024 MÔN: Toán – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: (NB) Số nào sau đây là số nguyên tố A. 10. B. 21. C. 17. D. 25. Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 3. (NB) Số nào sau đây chia hết cho 9 ? A. 345. B. 567. C. 231 . D. 440. Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính (-20) + (-10) là A. -30. B. 30. C. -10. D. 10. Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Tính chất nào sau đây là của hình thang cân ? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhau. Câu 7: (NB) Chu vi của hình vuông có cạnh dài 6cm là A. 36 cm. B. 12 cm. C. 24 cm D. 30 cm. Câu 8: (NB) Hình vuông có tất cả mấy trục đối xứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9: (TH) Câu nói: Ông A nợ 100 000 đồng có nghĩa số tiền Ông A có là A. -100 000 đồng. B. 100 000 đồng C. 100 đồng. D. -100 đồng Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn 1 thì số nguyên a có thể là A. Số nguyên âm. B. Số nguyên dương. C. Số 0 . D. Số 0 hoặc số nguyên âm.Câu 11: (NB) Số đối của 9 là A. 0. B. 10. C. -9. D. 90.Câu 12: (NB) Trong các hình dưới đây, điểm O là tâm đối xứng của hình nào? A. Hình 1 và hình 2. C. Hình 1 và hình 4. B. Hình 1, hình 3, hình 4. D. Hình 1 và hình 3.II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)a) (NB) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: - 4 ; -2 ; 0 ; 7 ; 10 ; -15; 4b) (TH) Tìm các ước của -8.Bài 2. (NB) (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)a) 45 + 28 + 55 - 78. b) 64 : 62 . 63Bài 3. (TH) (1,0 điểm). Tìm x, biết: a) x + 4 = -10 b) 12 - x = 20.Bài 4. (VD) (1,0 điểm) Học sinh của lớp 6B khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 đềuvừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6B từ 20 đến 30 em. Tính số học sinh lớp 6B?Bài 5. (1,5 điểm). Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 12 m và chiều rộnglà 5 m được bác nông dân trồng ngô trên đó.a) (TH) Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ?b) (VD) Biết rằng mỗi mét vuông bác nông dân thu hoạch được 5 kg ngô. Hỏi bác nông dânthu hoạch được bao nhiêu kg ngô trên thửa ruộng đó?Bài 6. (0,5 điểm) (VD) Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho 2, 5 và 9Bài 7. (VDC) (1,0 điểm) Tìm x, y biết (x -1) . (y + 2) = 2TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ IHọ tên:……………………….…Lớp:6/… NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Toán – LỚP: 6 (HSKT) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:Câu 1: (NB) Số nào sau đây là số nguyên tố A. 10. B. 21. C. 17. D. 25.Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.Câu 3. (NB) Số nào sau đây chia hết cho 9 ? A. 345. B. 567. C. 231 . D. 440.Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính (-20) + (-10) là A. -30. B. 30. C. -10. D. 10.Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.Câu 6: (TH) Câu nói: Ông A nợ 100 000 đồng có nghĩa số tiền Ông A có là A. -100 000 đồng. B. 100 000 đồng C. 100 đồng. D. -100 đồngCâu 7: (NB) Số đối của 9 là A. 0. B. 10. C. -9. D. 90.Câu 8: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn 1 thì số nguyên a có thể là A. Số nguyên âm. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: