Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
Số trang: 18
Loại file: doc
Dung lượng: 583.50 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I ( 2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ D. → →() Câu 3. Kết quả của phép tính 46: 43 bằng: A. 169 B. 42 C. 1618 D. 43 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 6. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 1; 2; 3 B. 0; 1; 2 C. 1; 2 D. 0; 1 Câu 7. Trong hình bình hành A. Các cạnh đối song song và bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Bốn góc bằng nhauCâu 8. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 2; 3 C. Hình 3; 4 D. Hình 2; 3; 4 Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: A. Chỉ một hình B. Cả bốn hìnhC. Hai hình D. Ba hìnhCâu 10: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Cánh diều D. Trái tim II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 11: (1 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 5 bằng 2 cách b) Tìm số đối của -15; - (-7)Câu 12: (1 điểm) a) Tìm số đối của số -4 và biểu diễn chúng trên trục số b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -37; 12; -25; 7; 0Câu 13: (1điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ.Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu ? Biết số học sinh đó trong khoảng từ 300 đến400 em.Câu 14: (1 điểm) a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 35 ∗ 2 chia hết cho 3 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất biết 84 M x ; 180 M xCâu 15: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n -2 là ước của 2n +3Câu 16: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét a) Vẽ hình theo đúng tỷ lệ (5m tương ứng với 1cm). Tính chu vi và diện tích mảnhđất đó. b) Hàng rào phía trước (chiều dài) người ta trồng cau cảnh, cứ 2 mét trồng 1 cây.Hỏi trồng được bao nhiêu cây cau? c) Mỗi cây cau có giá tiền 12000 đồng. Tính số tiền mua cau. ………………………… Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 7; 8; 9; 10. Phần tử nào sau đây thuộc tập A A. 6 B. 1 C. 8 D. 12 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I ( 2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ D. → →() Câu 3. Kết quả của phép tính 46: 43 bằng: A. 169 B. 42 C. 1618 D. 43 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 6. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 1; 2; 3 B. 0; 1; 2 C. 1; 2 D. 0; 1 Câu 7. Trong hình bình hành A. Các cạnh đối song song và bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Bốn góc bằng nhauCâu 8. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 2; 3 C. Hình 3; 4 D. Hình 2; 3; 4 Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: A. Chỉ một hình B. Cả bốn hìnhC. Hai hình D. Ba hìnhCâu 10: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Cánh diều D. Trái tim II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 11: (1 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 5 bằng 2 cách b) Tìm số đối của -15; - (-7)Câu 12: (1 điểm) a) Tìm số đối của số -4 và biểu diễn chúng trên trục số b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -37; 12; -25; 7; 0Câu 13: (1điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ.Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu ? Biết số học sinh đó trong khoảng từ 300 đến400 em.Câu 14: (1 điểm) a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 35 ∗ 2 chia hết cho 3 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất biết 84 M x ; 180 M xCâu 15: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n -2 là ước của 2n +3Câu 16: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét a) Vẽ hình theo đúng tỷ lệ (5m tương ứng với 1cm). Tính chu vi và diện tích mảnhđất đó. b) Hàng rào phía trước (chiều dài) người ta trồng cau cảnh, cứ 2 mét trồng 1 cây.Hỏi trồng được bao nhiêu cây cau? c) Mỗi cây cau có giá tiền 12000 đồng. Tính số tiền mua cau. ………………………… Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 7; 8; 9; 10. Phần tử nào sau đây thuộc tập A A. 6 B. 1 C. 8 D. 12 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 môn Toán lớp 6 Kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn Toán Số nguyên tố Phân số tối giảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 195 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0