Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 95.99 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Cho tập hợp A = . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ ACâu 2. Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823Câu 3. Các số nguyên tố là ước của 90 là: A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9Câu 4. Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A. B. C. D.Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D.Câu 6. Vào một ngày mùa đông, nhiệt độ buổi trưa ở New York là . Buổi tối nhiệt độ giảm so vớibuổi trưa. Hỏi nhiệt độ ở New York là bao nhiêu độ? A. B. C. D.Câu 7. Dùng một sợi dây kẽm dài cm để gập lại thành một hình tam giác đều. Độ dài của một cạnhcủa tam giác đều đó là A. cm. B. 40cm. C. cm. D. cm.Câu 8. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình tròn C.Hình bình hành D. Hình thang cânII. TỰ LUẬN (8 điểm).Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) b)c) d)Bài 2. (2,0 điểm). Tìm , biết : a) b) c) d)Bài 3. (1,5 điểm) Một trường THCS đã quyên góp được một số quyển vở để ủng hộ các bạn khó khăn. Biết rằng số quyển vở quyên góp của trường khoảng từ 700 quyển đến 800 quyển và khi bó thành từng bó 15 quyển hoặc từng bó 18 quyển hoặc từng bó 20 quyển thì vừa đủ. Tính số quyển vở mà trường THCS đó quyên góp được.Bài 4. (2,0 điểm) 1) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm. Kẻ các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD. 2) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 2m. a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó. b) Người ta dự định lát gạch kín lối đi đó, biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm. Hỏi người ta phải lát tất cả bao nhiêu viên gạch? (bỏ qua các mép vữa không đáng kể)Bài 5. (0,5 điểm)Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số sau nguyên tố cùng nhau: và ----------------- Hết---------------- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Đáp án có hai trang) Thời gian: 90 phútIV. THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁNPhần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C C B D B DPhần II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) (2 điểm) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 2 a)(2,0 điểm) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 3 Gọi x là số quyển vở quyên góp được. 0,25 (1,5 điểm) Theo đề bài nên Tìm được 0,25 Chỉ ra được tức là 0,5 Vì 700 < x < 800 nên x = 720 0,25 Vậy số quyển vở quyên góp được là 720 quyển. 0,25 4 1) Vẽ hình đúng kích thước và kí hiệu. 0,25 (2,0 điểm) Vẽ được 2 trục đối xứng của hình chữ nhật. 0,25 b) Chu vi lối đi là: (40 + 2). 2 = 84 (mét) 0,5 Diện tích lỗi đi là: 40.2 = 80 (mét vuông) 0,5 c) Diện tích của một viên gạch là: 0,25 Đổi Số viên gạch cần dùng là: (viên) 0,25 5 Gọi (0,5 điểm) Ta có: 0,25 Do đó hay d = 1 Vậy ta có 2 số nguyên tố cùng nhau 0,25Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. Cho tập hợp A = . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 ∈ A B. 5 ∈ A C. 3 ∉ A D. 0 ∈ ACâu 2. Cho các số tự nhiên: 340; 367; 459; 436; 823. Số chia hết cho số 2 là: A. 367 B. 459 và 436 C. 340 và 436 D. 823Câu 3. Các số nguyên tố là ước của 90 là: A. 5; 6; 9 B. 2; 3; 7 C. 2; 3; 5 D. 2; 3; 9Câu 4. Tập hợp các số nguyên được ký hiệu là: A. B. C. D.Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D.Câu 6. Vào một ngày mùa đông, nhiệt độ buổi trưa ở New York là . Buổi tối nhiệt độ giảm so vớibuổi trưa. Hỏi nhiệt độ ở New York là bao nhiêu độ? A. B. C. D.Câu 7. Dùng một sợi dây kẽm dài cm để gập lại thành một hình tam giác đều. Độ dài của một cạnhcủa tam giác đều đó là A. cm. B. 40cm. C. cm. D. cm.Câu 8. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình tròn C.Hình bình hành D. Hình thang cânII. TỰ LUẬN (8 điểm).Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):a) b)c) d)Bài 2. (2,0 điểm). Tìm , biết : a) b) c) d)Bài 3. (1,5 điểm) Một trường THCS đã quyên góp được một số quyển vở để ủng hộ các bạn khó khăn. Biết rằng số quyển vở quyên góp của trường khoảng từ 700 quyển đến 800 quyển và khi bó thành từng bó 15 quyển hoặc từng bó 18 quyển hoặc từng bó 20 quyển thì vừa đủ. Tính số quyển vở mà trường THCS đó quyên góp được.Bài 4. (2,0 điểm) 1) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm. Kẻ các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD. 2) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 40m và chiều rộng 2m. a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó. b) Người ta dự định lát gạch kín lối đi đó, biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm. Hỏi người ta phải lát tất cả bao nhiêu viên gạch? (bỏ qua các mép vữa không đáng kể)Bài 5. (0,5 điểm)Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì hai số sau nguyên tố cùng nhau: và ----------------- Hết---------------- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Đáp án có hai trang) Thời gian: 90 phútIV. THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁNPhần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C C B D B DPhần II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) (2 điểm) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 2 a)(2,0 điểm) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 3 Gọi x là số quyển vở quyên góp được. 0,25 (1,5 điểm) Theo đề bài nên Tìm được 0,25 Chỉ ra được tức là 0,5 Vì 700 < x < 800 nên x = 720 0,25 Vậy số quyển vở quyên góp được là 720 quyển. 0,25 4 1) Vẽ hình đúng kích thước và kí hiệu. 0,25 (2,0 điểm) Vẽ được 2 trục đối xứng của hình chữ nhật. 0,25 b) Chu vi lối đi là: (40 + 2). 2 = 84 (mét) 0,5 Diện tích lỗi đi là: 40.2 = 80 (mét vuông) 0,5 c) Diện tích của một viên gạch là: 0,25 Đổi Số viên gạch cần dùng là: (viên) 0,25 5 Gọi (0,5 điểm) Ta có: 0,25 Do đó hay d = 1 Vậy ta có 2 số nguyên tố cùng nhau 0,25Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Ôn thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Tân Triều Tập hợp các số tự nhiên Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 382 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 297 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 250 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 231 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 214 0 0 -
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
3 trang 190 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 127 4 0