Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Lập (Đề tham khảo)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 276.61 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Lập (Đề tham khảo)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Lập (Đề tham khảo)UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút Đề (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 34.25 + 34.75 b) ( - 28 ) + ( - 56 ) c) 15. 3 - 214 : 212 + 20230 d) 43 - 2.[ 105 – ( 40 + 62 )] Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết a) x + 25 = 12 b) 23.(4 x − 5) + 14 = 70 Bài 3: (1 điểm) Nam mang theo 100 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở, 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 7 000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 6 000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3 000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm ) Một lớp học có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Bài 5: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. a) Tính chu vi và diện tích khu vườn. b) Người ta cần xây tường rào cho khu vườn, mỗi mét dài ( mét tới) tường rào tốn 200 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào? Bài 6: ( 1 điểm) Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Toán của 10 bạn trong tổ 1 lớp 6A : 7 7 7 9 10 8 7 9 7 8 Em hãy lập bảng thống kê tương ứng --------------Hết------------ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Lời giải Điểm 1 a) 34.25 + 34.75(3 điểm) = 34.( 25 + 75 ) 0,25 = 34.100 0,25 = 3400 0,25 b) ( - 28 ) + ( - 56 ) 0,75 = - 84 c) 15. 3 - 214 : 212 + 20230 0,25 = 45 + 22 + 1 0,25 = 45 + 4 + 1 0,25 = 50 d) 43 - 2.[ 105 – ( 40 + 62 )] = 64 - 2. [ 105 – ( 40 + 36)] = 64 - 2. [ 105 – 76)] 0,25 = 64 - 2. 29 0,25 = 64 - 58 0,25 =6 2(2 điểm)a) a) x + 25 =12 0,5 = 12 − 25 x x = −13 0,5b) b) 23.(4 x − 5) + 14 = 70 8.(4 x − 5) = 70 − 14 0,5 8.(4 x − 5) =56 4x − 5 = : 8 56 4x − 5 = 7 4 x= 7 + 5 4 x = 12 0,5 x=3 3 Số tiền Nam còn là:(1 điểm) 100 000 – ( 5 .7000 + 4. 6000 + 2. 3 000) = 35 000 (đồng) 1đ 4 Gọi số nhóm nhiều nhất có thể chia là x(1 điểm) Ta có: 18 x , 12 x và x lớn nhất Nên x = ƯCLN (18 ; 12) 12 = 22.3 ; 18 = 32 . 2 ƯCLN (12 ; 18) = 2.3 = 6 x=6 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 nhóm học sinh 1đ 5 a) Chiều dài khu vườn là 50 . 2 = 100 (m) 0,5đ(2 điểm) Chu vi khu vườn là: (100 + 50 ) . 2 = 300 (m) 0,5đ Diện tích khu vườn là : 100 . 50 = 5 000 (m2) b)Số tiền cần để xây tường rào là: 300 . 200 000 = 60 000 000 (đồng) 0,5đ 0,5đ 6 Bảng thống kê tương ứng: 1đ(1 điểm) Điểm số 10 9 8 7 Số bạn đạt 1 2 2 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Lập (Đề tham khảo)UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút Đề (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 34.25 + 34.75 b) ( - 28 ) + ( - 56 ) c) 15. 3 - 214 : 212 + 20230 d) 43 - 2.[ 105 – ( 40 + 62 )] Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết a) x + 25 = 12 b) 23.(4 x − 5) + 14 = 70 Bài 3: (1 điểm) Nam mang theo 100 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở, 4 cái bút bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 7 000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 6 000 đồng, giá mỗi cái bút chì là 3 000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm ) Một lớp học có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Bài 5: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. a) Tính chu vi và diện tích khu vườn. b) Người ta cần xây tường rào cho khu vườn, mỗi mét dài ( mét tới) tường rào tốn 200 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào? Bài 6: ( 1 điểm) Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Toán của 10 bạn trong tổ 1 lớp 6A : 7 7 7 9 10 8 7 9 7 8 Em hãy lập bảng thống kê tương ứng --------------Hết------------ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Lời giải Điểm 1 a) 34.25 + 34.75(3 điểm) = 34.( 25 + 75 ) 0,25 = 34.100 0,25 = 3400 0,25 b) ( - 28 ) + ( - 56 ) 0,75 = - 84 c) 15. 3 - 214 : 212 + 20230 0,25 = 45 + 22 + 1 0,25 = 45 + 4 + 1 0,25 = 50 d) 43 - 2.[ 105 – ( 40 + 62 )] = 64 - 2. [ 105 – ( 40 + 36)] = 64 - 2. [ 105 – 76)] 0,25 = 64 - 2. 29 0,25 = 64 - 58 0,25 =6 2(2 điểm)a) a) x + 25 =12 0,5 = 12 − 25 x x = −13 0,5b) b) 23.(4 x − 5) + 14 = 70 8.(4 x − 5) = 70 − 14 0,5 8.(4 x − 5) =56 4x − 5 = : 8 56 4x − 5 = 7 4 x= 7 + 5 4 x = 12 0,5 x=3 3 Số tiền Nam còn là:(1 điểm) 100 000 – ( 5 .7000 + 4. 6000 + 2. 3 000) = 35 000 (đồng) 1đ 4 Gọi số nhóm nhiều nhất có thể chia là x(1 điểm) Ta có: 18 x , 12 x và x lớn nhất Nên x = ƯCLN (18 ; 12) 12 = 22.3 ; 18 = 32 . 2 ƯCLN (12 ; 18) = 2.3 = 6 x=6 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 nhóm học sinh 1đ 5 a) Chiều dài khu vườn là 50 . 2 = 100 (m) 0,5đ(2 điểm) Chu vi khu vườn là: (100 + 50 ) . 2 = 300 (m) 0,5đ Diện tích khu vườn là : 100 . 50 = 5 000 (m2) b)Số tiền cần để xây tường rào là: 300 . 200 000 = 60 000 000 (đồng) 0,5đ 0,5đ 6 Bảng thống kê tương ứng: 1đ(1 điểm) Điểm số 10 9 8 7 Số bạn đạt 1 2 2 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Đề kiểm tra HK1 lớp 6 môn Toán Ôn thi HK1 môn Toán lớp 6 Số nguyên tố có một chữ số Phân biệt hai tia đối nhauGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 249 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 230 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 211 0 0 -
3 trang 185 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 177 0 0 -
6 trang 128 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 124 4 0 -
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Vật liệu học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
8 trang 106 0 0