Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 69.28 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3Câu 2 Phép biến đổi sử dụng các tính chất nào? A. Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán và phân phối C. Kết hợp và phân phối D. Phân phốiCâu 3. Kết quả của phép tính: là: A. 2 B. – 2 C. 34 D. – 34Câu 4. Kết quả của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc là: A. B. C. D.Câu 5. Cho tập hợp các số tự nhiên A={1; 2; 3; 4; 5}. Chọn câu đúng: A. B. C. D.Câu 6. Phép nhân 3.3.3.3.3 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 3.5 B. 5.3 C. 53 D. 35Câu 7. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hếtcho 2? A. 2005 + 250 B. 450 + 628 C. 16 + 1280 D. 1992 + 16Câu 8. Trong hình thang cân, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai góc đối bằng nhau B. Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hai góc kề một đáy bằng nhauCâu 9. Trong các khẳng định sau về hình bình hành, khẳng định nào SAI? A. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau D. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhauCâu 10. Hình nào sau đây KHÔNG có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cânCâu 11. Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên.Câu 12. Kết quả của phép tính 66 . 63 : 36 là: A. 618 B. 69 C. 67 D. 66II- TỰ LUẬN. (7,0 điểm)Câu 13. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) c)Câu 14. (1,5 điểm) Lớp 6A có 18 bạn Nam và 24 bạn Nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp,bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và bạn nữtrong mỗi nhóm đều như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm?Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?Câu 15. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) a) c)Câu 16. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3600 m 2, chiều rộng 40m,cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng haitầng dây thép gai. a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? b) Biết rằng mỗi mét dây thép gai có giá là 1100 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền đểmua đủ số dây thép gai làm hàng rào đó?Câu 17. (0,5 điểm) Tìm số nguyên n biết rằng 3n + 9 chia hết cho n + 1.----------- Hết ----------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1. Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3Câu 2 Phép biến đổi sử dụng các tính chất nào? A. Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán và phân phối C. Kết hợp và phân phối D. Phân phốiCâu 3. Kết quả của phép tính: là: A. 2 B. – 2 C. 34 D. – 34Câu 4. Kết quả của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc là: A. B. C. D.Câu 5. Cho tập hợp các số tự nhiên A={1; 2; 3; 4; 5}. Chọn câu đúng: A. B. C. D.Câu 6. Phép nhân 3.3.3.3.3 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 3.5 B. 5.3 C. 53 D. 35Câu 7. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hếtcho 2? A. 2005 + 250 B. 450 + 628 C. 16 + 1280 D. 1992 + 16Câu 8. Trong hình thang cân, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai góc đối bằng nhau B. Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hai góc kề một đáy bằng nhauCâu 9. Trong các khẳng định sau về hình bình hành, khẳng định nào SAI? A. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau D. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhauCâu 10. Hình nào sau đây KHÔNG có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cânCâu 11. Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên.Câu 12. Kết quả của phép tính 66 . 63 : 36 là: A. 618 B. 69 C. 67 D. 66II- TỰ LUẬN. (7,0 điểm)Câu 13. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) c)Câu 14. (1,5 điểm) Lớp 6A có 18 bạn Nam và 24 bạn Nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp,bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và bạn nữtrong mỗi nhóm đều như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm?Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?Câu 15. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) a) c)Câu 16. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3600 m 2, chiều rộng 40m,cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng haitầng dây thép gai. a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? b) Biết rằng mỗi mét dây thép gai có giá là 1100 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền đểmua đủ số dây thép gai làm hàng rào đó?Câu 17. (0,5 điểm) Tìm số nguyên n biết rằng 3n + 9 chia hết cho n + 1.----------- Hết ----------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 6 Đề thi học kì 1 năm 2024 Đề thi HK1 Toán lớp 6 Đề thi trường THCS Nguyễn Trãi Chia hai lũy thừa cùng cơ số Tập hợp các số nguyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 284 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 248 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 229 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 203 0 0 -
3 trang 184 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 176 0 0 -
6 trang 126 0 0
-
4 trang 123 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 120 4 0 -
4 trang 105 0 0