Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 489.20 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS VÕ KIỂM TRA HỌC KÌ ITHỊ SÁU NĂM HỌC: 2022-2023Họ và Môn: Toán 7tên: ....................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề).Lớp: .................................................Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng.Câu 1. Điểm nào biểu diễn số hữu tỉ −3. A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm DCâu 2. Hãy so sánh hai số hữu tỉ sau 52và 1,8? A. 52> 1,8 B. 52 < 1,8 C .52 = 1,8 D.Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D.Câu 4. Biết , bằng: A. B. C. D.Câu 5. Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x|=? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.Câu 6. Kí hiệu căn bậc hai số học của một số a không âm là: A. B. C. D.Câu 7. Sử dụng máy tính cầm tay tính và làm tròn số với độ chính xác 0,05 ? A. 9,7 B. 9,695 C. 9,69 D. 9,610Câu 8. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D.Câu 9. Số vô tỉ là A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn B. Số thập phân hữu hạn C.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số hữu tỉCâu 10. Cho ∆ABC và ∆DEF. có , . Để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp góc- canh- góc thì cầncó thêm điều kiện nào sau đây? A.AB=DE B. AB=DF C. BC= EF D. AC=DFCâu 11. Đường trung trực của một đoạn thẳng là A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đóCâu 12. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ theo thể tích trong không khí của: khí oxy; khí nitơ; hơi nước,khí cacbonic và các khí khác. Trong không khí, thành phần nào chiếm tỉ lệ thấp nhất? A. Khí oxy B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Hơi nước, khí cacbonic và các khí khácII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5đ) Tính: a. b.Bài 2. (1,0đ) a. Tìm số đối của và b. Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục sốBài 3. (1,0 đ) Cho hình 3.24.a) Giải thích tại sao yy//zz.b) Tính số đo góc ABz.Bài 4.(1,0đ) Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghềnghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ.a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.b) Liệt kê nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.Bài 5.(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A. Gọi M là trung điểmcủa BC và D là điểm nằm trên tia đối của tia MA sao choMD = MA. Chứng minh rằng:a) ∆ABD vuông tại B.b) ∆ABD = ∆BAC.c) Các tam giác AMB, AMC là các tam giác cân tại đỉnh M. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023. Môn: TOÁN – Lớp 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A A D B B A C C A C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải ĐiểmBài 1 a. 0,75(1,5đ b. đ ) 0,75đBài 2 a. a. Số đối của là 0,25 Số đối của là đ(1,0đ) b. b. 0,25 đ 0,5đBài 3(1,0đ) a Ta có yy′⊥MN và zz′⊥MN Nên yy//zz. b) Ta có yy // zz suy ra (hai góc đồng vị). 0,25 Mà (hai góc kề bù) hay đ Do đó = 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đBài 4 a) Bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam:(1,0 đ) Nghề nghiệp Bác sỹ Công an Giáo viên Kỹ sư Nghề khác Tỉ lệ 33% 27% 13% 20% 7% 0,25 Bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nữ: đ Nghề nghiệp Bác sỹ Công an Giáo viên Kỹ sư Nghề khác Tỉ lệ 29% 8% 42% ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước SơnTRƯỜNG TH&THCS VÕ KIỂM TRA HỌC KÌ ITHỊ SÁU NĂM HỌC: 2022-2023Họ và Môn: Toán 7tên: ....................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề).Lớp: .................................................Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng.Câu 1. Điểm nào biểu diễn số hữu tỉ −3. A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm DCâu 2. Hãy so sánh hai số hữu tỉ sau 52và 1,8? A. 52> 1,8 B. 52 < 1,8 C .52 = 1,8 D.Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D.Câu 4. Biết , bằng: A. B. C. D.Câu 5. Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x|=? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.Câu 6. Kí hiệu căn bậc hai số học của một số a không âm là: A. B. C. D.Câu 7. Sử dụng máy tính cầm tay tính và làm tròn số với độ chính xác 0,05 ? A. 9,7 B. 9,695 C. 9,69 D. 9,610Câu 8. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D.Câu 9. Số vô tỉ là A. Số thập phân vô hạn tuần hoàn B. Số thập phân hữu hạn C.Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số hữu tỉCâu 10. Cho ∆ABC và ∆DEF. có , . Để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp góc- canh- góc thì cầncó thêm điều kiện nào sau đây? A.AB=DE B. AB=DF C. BC= EF D. AC=DFCâu 11. Đường trung trực của một đoạn thẳng là A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đóCâu 12. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ theo thể tích trong không khí của: khí oxy; khí nitơ; hơi nước,khí cacbonic và các khí khác. Trong không khí, thành phần nào chiếm tỉ lệ thấp nhất? A. Khí oxy B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Hơi nước, khí cacbonic và các khí khácII. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5đ) Tính: a. b.Bài 2. (1,0đ) a. Tìm số đối của và b. Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục sốBài 3. (1,0 đ) Cho hình 3.24.a) Giải thích tại sao yy//zz.b) Tính số đo góc ABz.Bài 4.(1,0đ) Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về mơ ước nghềnghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ.a) Lập bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam, nữ.b) Liệt kê nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.Bài 5.(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A. Gọi M là trung điểmcủa BC và D là điểm nằm trên tia đối của tia MA sao choMD = MA. Chứng minh rằng:a) ∆ABD vuông tại B.b) ∆ABD = ∆BAC.c) Các tam giác AMB, AMC là các tam giác cân tại đỉnh M. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023. Môn: TOÁN – Lớp 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A A D B B A C C A C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải ĐiểmBài 1 a. 0,75(1,5đ b. đ ) 0,75đBài 2 a. a. Số đối của là 0,25 Số đối của là đ(1,0đ) b. b. 0,25 đ 0,5đBài 3(1,0đ) a Ta có yy′⊥MN và zz′⊥MN Nên yy//zz. b) Ta có yy // zz suy ra (hai góc đồng vị). 0,25 Mà (hai góc kề bù) hay đ Do đó = 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đBài 4 a) Bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nam:(1,0 đ) Nghề nghiệp Bác sỹ Công an Giáo viên Kỹ sư Nghề khác Tỉ lệ 33% 27% 13% 20% 7% 0,25 Bảng thống kê về mơ ước nghề nghiệp của các bạn nữ: đ Nghề nghiệp Bác sỹ Công an Giáo viên Kỹ sư Nghề khác Tỉ lệ 29% 8% 42% ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 Ôn thi HK1 môn Toán lớp 7 Kiểm tra HK1 lớp 7 môn Toán Số thập phân Số hữu tỉGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 129 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 121 0 0