Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 469.83 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH MÔN: TOÁN – LỚP 7 THỨC Thời gian: 90 phút (Đề có 04 (Không kể thời gian phát đề) trang)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính sau − ∙ là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính . là: A. x9 B. x10 C. x11 D. x 12 Câu 3: Căn bậc hai số học của 225 là A. 15 B. ± 15 C. 225 D. −225 Câu 4: Cho hình lập phương có các kích thước nhưhình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phươngđó là: A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2 Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 30cm, 20cm, 12cm là: A. 600 cm3 B. 7200 cm3 C. 720 cm3 D. 1200cm3 Câu 6: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với là: A. B. C. D. Câu 7: Hãy chọn câu đúng: A. à là hai góc đồng vị. B. à là hai góc kề bù. C. à là hai góc so le trong. D. à là hai góc đối đỉnh. Câu 8: Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần thấp nhất. A. Không có huy chương. B. Huy chương bạc. C. Huy chương đồng. D. Huy chương vàng.Câu 9: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần trăm là: A. 3167,099 B. 3000 C. 3167,1 D. 3167,01Câu 10: Nếu √ = 7 thì x có giá trị là: A. 7 B. −7 C. 49 D. −49Câu 11: Một cái bánh ngọt có dạng hìnhlăng trụ đứng tam giác, kích thước nhưhình vẽ. Thể tích cái bánh là: A. 72 cm3 B. 48 cm3 C. 120 cm3 D. 144 cm3 Câu 12: Cho có AD là tia phân giác như hình vẽ bên. Biết số đo của = 110 . Tính số đo của . A. = 220 B. = 55 C. = 75 D. = 50B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) − : b) + − − − −Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) − = b) − = 0,5Bài 3: (1,25 điểm) Cho hình vẽ sau, biết ⊥ , ⊥ và = 120 a) Chứng minh m // n. b) Tính số đo các góc à ?Bài 4: (0,75 điểm) Một hồ bơi dạng hìnhhộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồlà: chiều dài 14m, chiều rộng 6m, chiềusâu 3m. Tính diện tích cần lát gạch bêntrong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xungquanh).Bài 5: (1,0 điểm) Cho bảng số liệu biểu diễn số máy tính bán được mỗi ngày trongmột tuần tại một cửa hàng như sau: a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên. b) Hỏi trong một tuần cửa hàng bán được bao nhiêu cái máy tính?Bài 6: (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích củacác bạn trong lớp 7A và được ghi lại trong bảng thống kê sau: Khoa học Thể loại phim Hành động Hoạt hình Hài viễn tưởng Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thíchTừ bảng thống kê trên hãy cho biết:a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?b) Tính tỉ lệ % của những bạn yêu thích phim khoa học viễn tưởng so với học sinh cả lớp.Bài 7: (0,5 điểm) Cho hình vẽsau, biết Ax // By và =40 ; = 130 .Chứng minh: là góc vuông. ---HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Lưu ý: Học sinh hoà nhập chấm điểm như bình thường. Nếu điểm tổng dưới 5 thì nhân đôi số điểm.A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B D A A B C A D C C A BB. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 3 2  2  3 2  3 3 3 6 1 a)  :    .    0,5 7 7  3  7 7 2 7 7 7 (1,25đ ) b) + − − − − = + − − = − −1= ⋯= 0,75 2 3 7 a) x  3 5 15 0,25 2 7 3 x  0,25 3 15 5 2 2 x : 15 3 0,25 1 x 5 2 1 x  0,5 (1,5đ) 3 1 1 1 1 x  hay x  3 2 3 2 1 1 1 1 x  hay x  2 3 2 3 0,25 . 4 5 1 x hay x 6 6 ⊥ ( ) a) Ta có: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: