Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 241.99 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Hòa Đông C – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 7 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022-2023TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG MÔN TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) + ∶ − b) . + . c) 1 + . − |−0,5|Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) + =2 b) − = 1,2 c) 6 | | = √36Bài 3: (1,0 điểm)Mộthộpquàhình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.Tínhdiệntíchxungquanhvàthểtíchcủahộpquànày.Bài 4: (1,0 điểm) Đểthicôngmột con dốc, người tađúcmộtkhốibêtônghìnhlăngtrụđứng tam giáccókíchthướcnhưhình 1.Hãytínhthểtíchcủakhốibêtông.Bài 5: (1,0 điểm) Chị An muahaimónhàng ở mộtsiêuthị: Mónhàngthứnhấtgiá 150 000đồngvàđượcgiảmgiá 20%, mónhàngthứhaigiá 200 000 đồngvàđượcgiảmgiá 15%.HỏitổngsốtiềnchịAnphảitrảlà bao nhiêu?Bài 6: (1,0 điểm) Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 3 số gạo, ngày 4thứ hai cửa hàng bán được 3 số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán? 4Bài 7: (2,0 điểm) Cho hìnhvẽ, Cho a//b, = 33 . a 1 A2 B2 1 b 3Hãytìmsốđo ; ; ; .  HẾT  ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI 7I. Bài Đápán Điểm 1 Bài1a (0,5 điểm): + ∶ − (2đ) 3 4 3 3 8 −31 + ∶ − = − = 0,5 đ 5 5 10 5 3 15 Bài1b(0,75 điểm). . + . 3 −4 3 −1 3 −4 −1 3 −3 . + . = . + = . (−1) = 0,75đ 7 5 7 5 7 5 5 7 7 Bài1c(0,75 điểm). 1 + . − |−0,5| 2 −3 5 5 9 5 5 15 1 101 1 + . − |−0,5| = + . − 0,5 = + − = 0,75đ 3 4 3 3 16 3 3 16 2 48 Bài 2a (0,5điểm). 2 a) + =2 (2 đ) 5 2 = − 3 5 0.5 đ 19 = 15 Bài 2b(0,75điểm). b) − = 1,2 0.75đ 1 6 2 1 28 28 1 28 = + = = ∶ = 3 5 3 3 15 15 3 5 Bài 2c(0,75 điểm). c) 6 | | = √36 6| |= 6 0.25đ | | = 6: 6 | | = 1 0.25đ x = 1 hoặc x = - 1 0.25đ Bài Diệntíchxungquanhcủahộpquà: S xq = 2. (10 + 8 ).12 = 432 cm 2( ) 0,5 đ 3(1,0 điểm). Thểtíchcủahộpquà: V = 10.8.12 = 960 cm 3 ( ) 0,5 đ 5.22  55 Diệntíchmộtđáycủahìnhlăngtrụlà :Sđáy= 2 (m2 ) Bài4(1,0 0,5 đ 3 điểm) Thểtíchcủahìnhlăngtrụđứnglà: V = Sđáy . h = 55.20 = 1100 ( m ) 0,5 đ Bài TổngsốtiềnchịAnphả ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: