Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú Quận 10
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 364.42 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú Quận 10’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú Quận 10ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 04 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. 0 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 là : A.16 B. – 4 C. 4 D. – 16 Câu 3. Cho x = 4 thì giá trị của x là : A.x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4 Câu 4. Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. Tia phân giác của các góc AOC là: A. Tia ON B. Tia OM. C. Tia OC. D. Tia OA. Câu 6. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có hai C. không có D. có vô số 3Câu 7. Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng? 4 A. B.C. D.Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bênbiểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốnlần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2,lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểmgiỏi ở lần kiểm tra thứ ba?A. 7 B. 8 C. 9 D. 12Câu 9. Làm tròn số π đến hàng phần nghìn ta được:A. 3,14 B. 3,141 C. 3,142 D. 3,1.Câu 10. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 50cm.Thể tích của bể cá là:A. 125000 cm3 B. 12500 cm2 C. 12500 cm3 D. 125000cm2Câu 11.Hình vẽ nào sau đây KHÔNG có hai đường thẳng song song?A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.Câu 12.Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:A. 510 B. 500C. 480 D. 1300 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : − ; √1025Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phânbiệtcùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”Câu 3. (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 4 3 5 5 7 3 3 3 a) b) 8, 3 : 8, 3 c) 3 3 5 Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau(làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √2 b) √120 c) √2022Câu 5. (1,0 điểm) a) Tính: − . + ( ) ; b) Tìm x, biết: − =−Câu 6. (0,5 điểm) Dân số quận Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày12/06/2021 là 635988 người. Hãy làm tròn số này với độ chính xác là d = 50.Câu 7. (0,75 điểm). Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia chạy việt dã 7A1 40 12 7A2 38 8 7A3 32 40 7A4 40 25 7A5 35 10 Tổng 185 95 b) Xếp loại kết quả học tập của học sinh Tỉ lệ phần trăm Tốt 110% Khá 45% Đạt 35% Chưa đạt 10% Tổng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú Quận 10ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 04 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. 0 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 là : A.16 B. – 4 C. 4 D. – 16 Câu 3. Cho x = 4 thì giá trị của x là : A.x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4 Câu 4. Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. Tia phân giác của các góc AOC là: A. Tia ON B. Tia OM. C. Tia OC. D. Tia OA. Câu 6. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có hai C. không có D. có vô số 3Câu 7. Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng? 4 A. B.C. D.Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bênbiểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốnlần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2,lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểmgiỏi ở lần kiểm tra thứ ba?A. 7 B. 8 C. 9 D. 12Câu 9. Làm tròn số π đến hàng phần nghìn ta được:A. 3,14 B. 3,141 C. 3,142 D. 3,1.Câu 10. Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 50cm.Thể tích của bể cá là:A. 125000 cm3 B. 12500 cm2 C. 12500 cm3 D. 125000cm2Câu 11.Hình vẽ nào sau đây KHÔNG có hai đường thẳng song song?A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.Câu 12.Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là:A. 510 B. 500C. 480 D. 1300 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : − ; √1025Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phânbiệtcùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”Câu 3. (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 4 3 5 5 7 3 3 3 a) b) 8, 3 : 8, 3 c) 3 3 5 Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau(làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √2 b) √120 c) √2022Câu 5. (1,0 điểm) a) Tính: − . + ( ) ; b) Tìm x, biết: − =−Câu 6. (0,5 điểm) Dân số quận Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày12/06/2021 là 635988 người. Hãy làm tròn số này với độ chính xác là d = 50.Câu 7. (0,75 điểm). Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia chạy việt dã 7A1 40 12 7A2 38 8 7A3 32 40 7A4 40 25 7A5 35 10 Tổng 185 95 b) Xếp loại kết quả học tập của học sinh Tỉ lệ phần trăm Tốt 110% Khá 45% Đạt 35% Chưa đạt 10% Tổng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi học kì 1 lớp 7 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 Thừasốhữu tỉ Quy tắc hữu tỉGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 280 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 246 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0 -
3 trang 177 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 173 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 122 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
4 trang 115 4 0 -
4 trang 104 0 0