Danh mục

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8 (Đề tham khảo)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 666.35 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8 (Đề tham khảo)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 8 (Đề tham khảo)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỂ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 ∉  B. 9 ∈  C. −3, 2 ∉  D. 6 ∈Câu 2: Tập hợp các số thực được ký hiệu là: A.  B.  C.  D. Câu 3: Nếu= 5; (x ≥ 0) thì x bằng? x A. 2 B. 5 C. 25 D. 10Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 1 5 11 3 A. B. C. D. 125 42 10 15 ( 11 ) 2Câu 5: Giá trị của bằng: A. 121 B. 11 C. 22 D. 11Câu 6: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BCFE là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 7: Góc xOy và góc yOz là 2 góc kề bù. Biết góc xOy = 250 , góc yOz bằng ? A. 65o B. 25o C. 75o D. 155oCâu 8: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Tia OM là tia phân giác của góc AOC. B. Tia ON là tia phân giác của góc BOC.C. Tia OC là tia phân giác của góc AON. D. Cả A, B, C đều đúngCâu 9: Số 5 = 2, 23606... được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 2, 24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236Câu 10: Dân số của Việt Nam tính đến ngày 15/05/2023 là 99 595 258 người. Làmtròn số 99 595 258 đến chữ số hàng trăm nghìn là: A. 99 600 000 B. 100 000 000 C. 99 000 000 D. 99 500 000Câu 11: Biết | x |= 16 , giá trị của x là: A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hay x = – 4 D. x = 16 hay x = -16Câu 12: Tìm tỉ lệ phần trăm của Xoài so với tổng số trái cây trong bảng thống kê: Các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 A. 50% B. 25% C. 20% D. 5%PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 2 23 −19 35  -4 Câu 1 (1,0đ). Thực hiện phép tính a/ + ⋅ b/   + 49- | -2,5 | 18 35 12 3 2 −1  5   −3 Câu 2 (0,5đ). Tìm x biết rằng − − x =   2 4   4 Câu 3 (1,0đ). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài gấp2 lần rộng.a/ Tính diện tích khu vườn 2b/ Người ta lấy một phần khu vườn để trồng rau, phần còn lại trồng cây ăn trái. 3Biết của diện tích trồng rau là 210 m2. Tính diện tích đất trồng cây ăn trái ?Câu 4 (1,0đ). Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. Người ta dùng gạch men hìnhvuông cạnh 20cm để lát hồ. Tính số gạch cần dùng ? (làm tròn đến hàng đơn vị)Câu 5 (1,0đ). Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệphần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 ở một trường THCS. Mỗihọc sinh chỉ được chọn một môn thể thao. Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 20% Bóng đá 40% Bóng bàn 15% Cầu lông 25% Bóng chuyềna/ Có bao nhiêu môn thể thao được học sinh tham gia, liệt kê các môn thể thaođó ?b/ Biết khối 7 có 160 học sinh. Môn thể thao nào được học sinh khối 7 tham gianhiều nhất, tính số học sinh tham gia môn thể thao đó ? 3 3 3Câu 6. (0,5đ) Tìm x, biết rằng  x +  x +  x +  =     125  5  5  5Câu 7. (2,0đ) Vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau: góc BAC bằng 60o; Fthuộc AC; DE đi qua F; DE song song với ABa) Tính số đo của góc DFA và góc CFE ?b) Vẽ Am là tia phân giác của góc CAB. Tia Am cắt DE tại G. Tính số đo gócFGA ? ~ Chúc các em làm bài tốt ~ THANG ĐIỂM & ĐÁP ÁN ĐỂ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0đ) Mỗi câu đúng 0,25đ1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12B D C B B C D D A A D B 23 −19 35 23 19 BÀI ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (7,0đ) ĐIỂM 18 35 12 18 12 0,5 + ⋅ = − 46 57 −11 36 36 36 1a 0,25 = − = 0,25 Học sinh không có bước quy đồng mẫu thì – 0,25đ  −4  2 16 0,25 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: